NGUYỄN TRƯỜNG LONG
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
|
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học | |
Hệ đào tạo: Chính quy | Nơi đào tạo: ĐH Cần Thơ |
Ngành học chuyên môn: SP Vật lý | Năm tốt nghiệp: 2010 |
2. Thạc sĩ | |
Thời gian đào tạo: năm | Nơi đào tạo: ĐH Cần Thơ |
Chuyên ngành đào tạo: Vật lý kỹ thuật | |
Tên luận văn: Mô phỏng quá trình tinh thể hóa màng mỏng kim loại vô định hình | |
Năm được cấp bằng: 2013 | |
3. Tiến sĩ | |
4. Ngoại ngữ | |
1. Anh | Mức độ thành thạo: Trình độ C |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
1. Các hoạt động chuyên môn đã thực hiện.
Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm trách |
07/2011 - 06/2013 | Đại học Cần Thơ | Học lấy bằng Thạc sỹ ngành Vật lý kỹ thuật tại Việt Nam |
09/2011 - nay | Đại học Cần Thơ | Giảng viên tại BM. SP Vật lý |
2. Hướng dẫn luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ.
STT | Tên học viên | Tên đề tài | Năm bảo vệ |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện.
STT | Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực áp dụng | Năm hoàn thành |
Đề tài cấp(Cơ sở, bộ, ngành, trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
MD simulation of atomic mechanism of solidification of 2D liquids/ Condense Matter Physics |
2014-2016 |
đề tài NAFOSTED (Cấp Nhà nước) |
Nghiên cứu viên chính |
2 |
MD simulation of temperature and pressure dependence of structure and thermodynamics of supercooled liquid and amorphous silicene |
2014-2017 |
đề tài NAFOSTED (Cấp Nhà nước) |
Nghiên cứu viên chính |
2. Sách và giáo trình xuất bản.
STT | Tên sách | Nhà xuất bản | Năm xuất bản |
Số ISBN | Tác giả | Đồng tác giả |
3. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố.
Xuất bản tiếng Anh |
1. Võ Văn Hoàng, Nguyễn Trường Long, Đỗ Ngọc Sơn. 2014. CRYSTALLIZATION OF SUPERCOOLED LIQUID AND GLASSY FE THIN FILMS. Computational Materials Science. số 95. 491-501. (Đã xuất bản) |
Xuất bản tiếng Việt |
1. Võ Văn Hoàng, Nguyễn Trường Long. 2016. AMORPHOUS SILICENE-A VIEW FROM MOLECULAR DYNAMICS SIMULATION. Journal of Physics: Condensed Matter. 28. 195401-195409. (Đã xuất bản) |
4. Lĩnh vực nghiên cứu khoa học chính.
STT | Tên lĩnh vực nghiên cứu chính |