II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học |
|
Hệ đào tạo: Chính quy |
Nơi đào tạo: Trường ĐH Cần Thơ |
Ngành học chuyên môn: SP Ngữ văn |
Năm tốt nghiệp: 1989 |
2. Thạc sĩ |
|
Thời gian đào tạo: năm |
Nơi đào tạo: Trường ĐH KHXH và Nhân văn TP. HCM |
Chuyên ngành đào tạo: Văn học Việt Nam |
Tên luận văn: |
Năm được cấp bằng: 1999 |
3. Tiến sĩ |
|
4. Ngoại ngữ |
|
1. Pháp |
Mức độ thành thạo: Trình độ B |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
1. Các hoạt động chuyên môn đã thực hiện.
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm trách |
04/1993 - 05/2004 |
Đại học Cần Thơ |
Giảng viên tại BM. SP Ngữ văn |
06/2004 - 11/2006 |
Đại học Cần Thơ |
Giảng viên chính tại BM. SP Ngữ văn |
12/2006 - nay |
Đại học Cần Thơ |
Giáo viên trung học cao cấp tại BM. SP Ngữ văn |
2. Hướng dẫn luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ.
STT |
Tên học viên |
Tên đề tài |
Năm bảo vệ |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện.
STT |
Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực áp dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp(Cơ sở, bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
2. Sách và giáo trình xuất bản.
STT |
Tên sách |
Nhà xuất bản |
Năm xuất bản |
Số ISBN |
Tác giả |
Đồng tác giả |
1 |
Ngữ dụng học
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt nam |
2010 |
|
|
X |
3. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố.
Xuất bản tiếng Việt |
1. Nguyễn Thị Ngọc Điệp. 2016. VẤN ĐỀ VIẾT HOA TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC TRONG TIẾNG VIỆT. Ngôn ngữ và đời sống. 8. 37-41. (Đã xuất bản) |
4. Lĩnh vực nghiên cứu khoa học chính.
|