BẢNG THỐNG KÊ CÁC KHẢO SÁT LIÊN QUAN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Thời gian thực hiện 2016-2021
TT |
Tên khảo sát |
Đơn vị |
Thời gian |
Đối tượng |
Số lượng |
Kết quả |
1. Khảo sát tình hình việc làm SVTN |
||||||
1.1 |
Tình hình việc làm SVTN năm 2021 |
TT. Quản lý Chất lượng và K. Sư phạm |
từ 26/4/2021 đến 19/11/2021 |
6.765 SVTN các ngành đào tạo của Trường ĐHCT năm 2020 |
6.214 |
Báo cáo Số 3561/ĐHCT ngày 22/12/2021 |
SP Toán học: SP Tin học: SP Vật lý: 42 SP Hóa học: 58 SP Sinh học: SP Ngữ văn: SP Địa lý: SP Lịch sử: GD Tiểu học: |
42 58 |
|||||
1.2 |
Tình hình việc làm SVTN năm 2020 |
TT. Quản lý Chất lượng và K. Sư phạm |
từ 03/3 đến 27/11/2020 |
7.860 SVTN các ngành đào tạo của Trường ĐHCT năm 2019 |
7.157 |
Báo cáo Số 3162/ĐHCT ngày 30/12/2020 |
SP Toán học: SP Tin học: SP Vật lý: 106 SP Hóa học: 51 SP Sinh học: SP Ngữ văn: SP Địa lý: SP Lịch sử: |
106 51 |
|||||
1.3 |
Tình hình việc làm SVTN năm 2019 |
TT. Quản lý Chất lượng và K. Sư phạm |
từ 01/4 đến 29/11/2019 |
6.661 SVTN các ngành đào tạo của Trường ĐHCT năm 2018 |
5.791 |
Báo cáo Số 3105/ĐHCT ngày 31/12/2019 |
SP Toán học: SP Tin học: SP Vật lý: 120 SP Hóa học: 27 SP Sinh học: SP Ngữ văn: SP Địa lý: SP Lịch sử: |
96 22 |
|||||
1.4 |
Tình hình việc làm SVTN năm 2018 |
TT. Quản lý Chất lượng và K. Sư phạm |
từ 02/4 đến 26/11/2018 |
6.635 SVTN các ngành đào tạo của Trường ĐHCT năm 2017 |
5.653 |
Báo cáo Số 2864/ĐHCT ngày 28/12/2018 |
SP Toán học: SP Tin học: SP Vật lý: 221 SP Hóa học: 53 SP Sinh học: SP Ngữ văn: SP Địa lý: SP Lịch sử: |
197 46 |
|||||
1.5 |
Tình hình việc làm SVTN năm 2017 |
TT. Quản lý Chất lượng và K. Sư phạm |
từ 01/3 đến 22/12/2017 |
6.298 SVTN các ngành đào tạo của Trường ĐHCT năm 2016 |
5.015 |
Báo cáo Số 3503/ĐHCT ngày 29/12/2017 |
SP Toán học: SP Tin học: SP Vật lý: 186 SP Hóa học: 46 SP Sinh học: SP Ngữ văn: SP Địa lý: SP Lịch sử: |
131 46 |
|||||
1.6 |
Tình hình việc làm SVTN năm 2016 |
TT. Quản lý Chất lượng và K. Sư phạm |
từ 25/10 đến 20/12/2016 |
6.073 SVTN các ngành đào tạo của Trường ĐHCT năm 2015 |
4.664 |
Báo cáo Số 135/ĐHCT ngày 20/01/2017 |
SP Toán học: SP Tin học: SP Vật lý: 177 SP Hóa học: 36 SP Sinh học: SP Ngữ văn: SP Địa lý: SP Lịch sử: |
1341 25 |
|||||
2. Lấy ý kiến SV về hoạt động giảng dạy của GV (Nhận xét lớp học phần) |
||||||
2.1 |
Lấy ý kiến SV về hoạt động giảng dạy của GV |
TT. Quản lý Chất lượng |
từ 01/11 đến 01/12/2021 |
SV các lớp HP trong HK 1 năm học 2021-2022 |
Đang thống kê |
|
2.2 |
Lấy ý kiến SV về hoạt động giảng dạy của GV |
TT. Quản lý Chất lượng |
từ 12 đến 31/7/2021 |
SV các lớp HP trong HK 3 năm học 2020-2021 |
7.620/32.936 (23,14%) |
Công văn Số: 2254/BC-ĐHCT-QLCL ngày 16/11/2021 |
2.3 |
Lấy ý kiến SV về hoạt động giảng dạy của GV |
TT. Quản lý Chất lượng |
từ 19/4/2021 đến 16/5/2021 |
SV các lớp HP trong HK 2 năm học 2020-2021 |
177.553/186/454 (95,23%) |
Công văn Số: 2253/BC-ĐHCT-QLCL ngày 16/11/2021 |
2.4 |
Lấy ý kiến SV về hoạt động giảng dạy của GV |
TT. Quản lý Chất lượng |
từ 23/11/2020 đến 18/12/2020 |
SV các lớp HP trong HK 1 năm học 2020-2021 |
193.241/198.738 (97,23%) |
Công văn số 13/QLCL ngày 16/3/2021 |
2.5 |
Lấy ý kiến SV về hoạt động giảng dạy của GV |
TT. Quản lý Chất lượng |
|
SV các lớp HP trong HK 3 năm học 2019-2020 |
832/33.362 (02,49%) |
e-mail thông tin kết quả ngày 10/9/2020 |
2.6 |
Lấy ý kiến SV về hoạt động giảng dạy của GV |
TT. Quản lý Chất lượng |
từ 01 đến 30/6/2020 |
SV các lớp HP trong HK 2 năm học 2019-2020 |
16.797/172.285 (09,75%) |
Công văn số 29/QLCL ngày 16/7/2020 |
2.7 |
Lấy ý kiến SV về hoạt động giảng dạy của GV |
TT. Quản lý Chất lượng |
từ 21/10/2019 đến 01/12/2019 |
SV các lớp HP trong HK 1 năm học 2019-2020 |
11.291/182.911 (06,17%) |
e-mail thông tin kết quả ngày 19/12/2019 |
2.8 |
Lấy ý kiến SV về hoạt động giảng dạy của GV |
TT. Quản lý Chất lượng |
từ 03 đến 30/6/2019 |
SV các lớp HP trong HK 3 năm học 2018-2019 |
674/32.632 02,07% |
e-mail thông tin kết quả ngày 04/7/2019 |
2.9 |
Lấy ý kiến SV về hoạt động giảng dạy của GV |
TT. Quản lý Chất lượng |
từ 18/3/2019 đến 14/4/2019 |
SV các lớp HP trong HK 2 năm học 2018-2019 |
17.722/92.739 (19,11%) |
e-mail thông tin kết quả ngày 25/4/2019 |
2.10 |
Lấy ý kiến SV về hoạt động giảng dạy của GV |
TT. Quản lý Chất lượng |
từ 22/10/2018 đến 09/12/2018 |
SV các lớp HP trong HK 1 năm học 2018-2019 |
36.147/179.126 (20,18%) |
|
2.11 |
Lấy ý kiến SV về hoạt động giảng dạy của GV |
TT. Quản lý Chất lượng |
từ 19/3/2018 đến 16/4/2018 |
SV các lớp HP trong HK 2 năm học 2017-2018 |
22.640/169.937 (13,32%) |
|
2.12 |
Lấy ý kiến SV về hoạt động giảng dạy của GV |
TT. Quản lý Chất lượng |
từ 16/10/2017 đến 26/11/2017 |
SV các lớp HP trong HK 1 năm học 2017-2018 |
36.933/180.315 (20,48%) |
e-mail thông tin kết quả ngày 13/12/2017 |
2.13 |
Lấy ý kiến SV về hoạt động giảng dạy của GV |
TT. Quản lý Chất lượng |
từ 13/3/2017 đến 23/4/2017 |
SV các lớp HP trong HK 2 năm học 2016-2017 |
64.728/174.455 (37,10%) |
e-mail thông tin kết quả ngày 17/5/2017 |
2.14 |
Lấy ý kiến SV về hoạt động giảng dạy của GV |
TT. Quản lý Chất lượng |
từ 03/10/2016 đến 06/11/2016 |
SV các lớp HP trong HK 1 năm học 2016-2017 |
88.171/214.254 (41,15%) |
e-mail thông tin kết quả ngày 07/12/2016 |
2.15 |
Lấy ý kiến SV về hoạt động giảng dạy của GV |
TT. Quản lý Chất lượng |
từ 22/02/2016 đến 10/04/2016 |
SV các lớp HP trong HK 2 năm học 2015-2016 |
42.942/45.565 (94,24%) |
e-mail thông tin kết quả ngày 19/4/2016 |
2.16 |
Lấy ý kiến SV về hoạt động giảng dạy của GV |
TT. Quản lý Chất lượng |
|
SV các lớp HP trong HK 1 năm học 2015-2016 |
77.643/82.216 (94,44%) |
|
3. Khảo sát SV về công tác cố vấn học tập |
||||||
3.1 |
Khảo sát SV về công tác cố vấn học tập |
TT. Quản lý Chất lượng |
từ 17/5/2021 đến 31/8/2021 |
36.279 SV đang học tại Trường trong thời gian khảo sát |
4.037 SV tham gia / 4.344 SV xem e-mail (92,93%) |
|
3.2 |
Khảo sát SV về công tác cố vấn học tập |
TT. Quản lý Chất lượng |
từ 22/6/2020 đến 10/7/2020 |
33.581 SV đang học tại Trường trong thời gian khảo sát |
1.215 SV tham gia /1.527 SV xem e-mail (79,57%) |
Báo cáo Số: 35/BC-QLCL ngày 19/8/2020 |
4. Khảo sát sự hài lòng về dịch vụ giáo dục công |
||||||
4.1 |
Khảo sát sự hài lòng về dịch vụ giáo dục công năm 2021 |
Sở GD&ĐT Tp. Cần Thơ; Trường ĐHCT |
từ 17 đến 24/11/2021 |
1.000 SV các ngành |
1.000 |
Báo cáo Số: 3312/BC-SGDĐT ngày 03/12/2021 |
4.2 |
Khảo sát sự hài lòng về dịch vụ giáo dục công năm 2020 |
Sở GD&ĐT Tp. Cần Thơ; K. Sư phạm |
từ 08 đến 11/12/2020 |
SP Hóa học |
62/62 |
Báo cáo Số: 3247/BC-SGDĐT ngày 16/12/2020 |
4.3 |
Khảo sát sự hài lòng về dịch vụ giáo dục công năm 2019 |
Sở GD&ĐT Tp. Cần Thơ; K. Sư phạm |
từ 19 đến 29/8/2019 |
SP Hóa học |
0/0 |
Báo cáo Số: 2548/BC-SGDĐT ngày 07/10/2019 |
5. Khảo sát khác |
||||||
5.1 |
Khảo sát về chất lượng giáo dục đối với hình thức đào tạo trực tuyến |
TT. Quản lý Chất lượng |
từ 23/7 đến 28/8/2021 |
2.684 SV Khoa Công nghệ, Khoa Khoa hoc XH Nhân văn, Khoa Ngoại Ngữ |
[tùy theo câu hỏi KS] |
Công văn Số: 57/QLCL ngày 07/9/2021; Công văn Số 58/QLCL ngày 08/9/2021 |
5.2 |
Khảo sát quốc tế về kết quả học tập và mức độ hài lòng của người học tại Việt Nam |
Dự án hợp tác quốc tế do ĐHQG Tp HCM giới thiệu |
từ 30/6 đến 30/7/2021 |
SV & HV Trường ĐHCT |
229/1.100 (20,81%) |
Có Báo cáo chung tiếng Anh do Dự án cung cấp |
5.3 |
Lấy ý kiến trực tuyến Cựu sinh viên về chất lượng giáo dục của Trường Đại học Cần Thơ năm 2020 |
TT. Quản lý Chất lượng |
từ 14 đến 30/4/2020 |
Đại diện Cựu sinh viên 16 đơn vị đào tạo của Trường |
309/2.172 (14,23%) |
Công văn Số 38/QLCL ngày 10/9/2020
|
5.4 |
Khảo sát trực tuyến Nhà sử dụng lao động về chất lượng giáo dục của Trường Đại học Cần Thơ năm 2020 |
TT. Quản lý Chất lượng |
từ 04 đến 17/4/2020 |
|
38/259 (15%) |
Công văn Số 24/QLCL ngày 29/6/2020
|