CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Ngành học: Sư phạm Tin học Chuyên ngành:
Mã ngành: 52140210 Hệ đào tạo chính quy Thời gian đào tạo: 4 năm
Đơn vị quản lý: Khoa Sư Phạm Bộ môn: Sư phạm Toán học
TT |
Mã số |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Số |
Số |
Học phần |
HK thực hiện |
Khối kiến thức Giáo dục đại cương |
|||||||||
1 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh 1 (*) |
3 |
3 |
|
45 |
|
Bố trí theo nhóm ngành |
||
2 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh 2 (*) |
2 |
2 |
|
30 |
|
Bố trí theo nhóm ngành |
||
3 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh 3 (*) |
3 |
3 |
|
30 |
45 |
Bố trí theo nhóm ngành |
||
4 |
Giáo dục thể chất 1+2 +3 (*) |
1+1+1 |
|
3 |
|
90 |
|
I, II, III |
|
5 |
Anh văn căn bản 1 (*) |
4 |
|
10TC nhóm AV hoặc nhóm PV |
60 |
|
|
I, II, III |
|
6 |
Anh văn căn bản 2 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH023 |
I, II, III |
||
7 |
Anh văn căn bản 3 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH024 |
I, II, III |
||
8 |
Anh văn tăng cường 1 (*) |
4 |
|
60 |
|
XH025 |
I, II, III |
||
9 |
Anh văn tăng cường 2 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH031 |
I, II, III |
||
10 |
Anh văn tăng cường 3 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH032 |
I, II, III |
||
11 |
Pháp văn căn bản 1 (*) |
3 |
|
45 |
|
|
I, II, III |
||
12 |
Pháp văn căn bản 2 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH004 |
I, II, III |
||
13 |
Pháp văn căn bản 3 (*) |
4 |
|
60 |
|
XH005 |
I, II, III |
||
14 |
Pháp văn tăng cường 1 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH006 |
I, II, III |
||
15 |
Pháp văn tăng cường 2 (*) |
3 |
|
45 |
|
FL004 |
I, II, III |
||
16 |
Pháp văn tăng cường 3 (*) |
4 |
|
60 |
|
FL005 |
I, II, III |
||
17 |
Tin học căn bản (*) |
1 |
1 |
|
15 |
|
|
I, II, III |
|
18 |
TT. Tin học căn bản (*) |
2 |
2 |
|
|
60 |
|
I, II, III |
|
19 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II, III |
|
20 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác- Lênin 2 |
3 |
3 |
|
45 |
|
ML009 |
I, II, III |
|
21 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
30 |
|
ML010 |
I, II, III |
|
22 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
|
45 |
|
ML006 |
I, II, III |
|
23 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II, III |
|
24 |
Logic học đại cương |
2 |
|
2 |
30 |
|
|
I, II,III |
|
25 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
|
30 |
|
|
I, II,III |
||
26 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
|
30 |
|
|
I, II,III |
||
27 |
Văn bản và lưu trữ học đại cương |
2 |
|
30 |
|
|
I, II,III |
||
28 |
Xã hội học đại cương |
2 |
|
30 |
|
|
I, II,III |
||
29 |
Kỹ năng mềm |
2 |
|
30 |
|
|
I, II,III |
||
30 |
Quản lý HCNN và quản lý ngành GD&ĐT |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II, III |
|
31 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II, III |
|
Cộng: 42 TC (Bắt buộc: 27 TC; Tự chọn: 15 TC) |
|||||||||
Khối kiến thức Cơ sở ngành |
|||||||||
32 |
Tâm lý học sư phạm |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
SP 009 |
I, II |
|
33 |
Giáo dục học |
3 |
3 |
|
45 |
|
SP010 |
I, II |
|
34 |
Giáo dục so sánh và giáo dục bền vững |
2 |
2 |
|
30 |
|
SP079 |
I, II |
|
35 |
Hoạt động giáo dục trong nhà trường phổ thông |
2 |
2 |
|
15 |
30 |
SP079 |
I, II |
|
36 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Giáo dục |
1 |
1 |
|
15 |
|
SP079 |
I, II |
|
37 |
Nguyên lý dạy học tin học |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I,II |
|
38 |
Phương pháp dạy học tin học |
2 |
2 |
|
15 |
30 |
|
I,II |
|
39 |
Thiết kế chương trình tin học |
2 |
2 |
|
15 |
30 |
|
I, II |
|
40 |
Phương pháp nghiên cứu khoa |
1 |
1 |
|
|
30 |
|
I, II |
|
41 |
Đánh giá kết quả học tập tin học |
2 |
2 |
|
15 |
30 |
|
I, II |
|
42 |
Tập giảng |
2 |
2 |
|
|
60 |
|
I, II |
|
43 |
Kiến tập sư phạm |
2 |
2 |
|
|
60 |
|
I |
|
44 |
Thực tập Sư phạm |
3 |
3 |
|
|
90 |
|
II |
|
45 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học tin học |
2 |
|
2 |
15 |
30 |
|
I, II |
|
46 |
Niên luận |
2 |
|
|
30 |
|
I, II |
||
47 |
Xác suất thống kê |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
48 |
Vi tích phân |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
49 |
Đại số tuyến tinh và hình học |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
50 |
Lập trình căn bản A |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
I, II |
|
Cộng: 40 TC (Bắt buộc 38: TC; Tự chọn: 2 TC) |
|||||||||
Khối kiến thức Chuyên ngành |
|||||||||
51 |
Toán rời rạc |
4 |
4 |
|
60 |
|
|
I, II |
|
52 |
Lý thuyết đồ thị |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
SG092 |
I, II |
|
53 |
Cấu trúc dữ liệu |
4 |
4 |
|
45 |
30 |
SG092 |
I, II |
|
54 |
Kiến trúc máy tính |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
55 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
CT103 |
I, II |
|
56 |
Phân tích và thiết kế thuật toán |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
I, II |
|
57 |
Nguyên lý hệ điều hành |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
CT173 |
I, II |
|
58 |
Mạng máy tính |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
CT178 |
I, II |
|
59 |
Lập trình hướng đối tượng |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
SG092 |
I, II |
|
60 |
Anh văn chuyên môn tin học |
2 |
|
2 |
30 |
|
|
I, II |
|
61 |
Chương trình cơ bản về dạy học Intel |
2 |
|
15 |
30 |
|
I, II |
||
62 |
Công nghệ dạy học |
2 |
|
15 |
30 |
|
I, II |
||
63 |
Phương pháp dạy học cơ sở dữ liệu |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
CT180 |
I, II |
|
64 |
Phương pháp dạy học lập trình |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
SG092 |
I, II |
|
65 |
Phương pháp dạy học tích hợp |
2 |
2 |
|
15 |
30 |
SG082 |
I, II |
|
66 |
Tổng quan về hệ thống Elearning |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
67 |
Lập trình Web |
3 |
|
3 |
30 |
30 |
CT180, CT176 |
I, II |
|
68 |
Phát triển ứng dụng trên Windows |
3 |
|
30 |
30 |
CT180, CT176 |
I, II |
||
69 |
Phát triển phần mềm mã nguồn mở |
3 |
|
30 |
30 |
SG092 |
I, II |
||
70 |
Lập trình game |
3 |
|
3 |
30 |
30 |
CT428, CT251 |
I, II |
|
71 |
Xử lý số liệu thống kê |
3 |
|
30 |
30 |
|
I, II |
||
72 |
Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin |
3 |
|
30 |
30 |
CT180 |
I, II |
||
73 |
Luận văn tốt nghiệp |
10 |
|
10 |
|
300 |
≥ 105 TC |
I, II |
|
74 |
Tiểu luận tốt nghiệp |
4 |
|
|
120 |
≥ 105 TC |
I, II |
||
75 |
Nhập môn công nghệ phần mềm |
3 |
|
30 |
30 |
|
I, II |
||
76 |
Quản lý dự án phần mềm |
3 |
|
30 |
30 |
CT171 |
I, II |
||
77 |
Thương mại điện tử - CNTT |
3 |
|
30 |
30 |
|
I, II |
||
78 |
Thiết kế và cài đặt mạng |
3 |
|
30 |
30 |
CT112 |
I, II |
||
79 |
Trí tuệ nhân tạo |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
||
80 |
Mỹ thuật web |
2 |
|
15 |
30 |
|
I, II |
||
81 |
Lập trình cho thiết bị di động |
3 |
|
30 |
30 |
|
I, II |
||
Cộng: 58 TC (Bắt buộc: 40 TC; Tự chọn: 18 TC) |
|||||||||
Tổng cộng: 140 TC (Bắt buộc: 105 TC; Tự chọn: 35 TC) |
(*): là học phần điều kiện, không tính điểm trung bình chung tích lũy. Sinh viên có thể hoàn thành các học phần trên bằng hình thức nộp chứng chỉ theo quy định của Trường hoặc học tích lũy.
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
BAN GIÁM HIỆU HỘI ĐỒNG KH và ĐT KHOA SƯ PHẠM
HIỆU TRƯỞNG CHỦ TỊCH TRƯỞNG KHOA
Hà Thanh Toàn Lê Việt Dũng Nguyễn Văn Nở