CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Ngành học: Sư phạm Vật lý Chuyên ngành:
Mã ngành: 52140211 Hệ đào tạo chính quy Thời gian đào tạo: 4 năm
Đơn vị quản lý: Khoa Sư phạm Bộ môn: Sư phạm Vật lý
TT |
Mã số |
Tên học phần |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Số |
Số |
Học phần |
HK thực hiện |
|
1 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh 1 (*) |
3 |
|
45 |
|
Bố trí theo nhóm ngành |
|||
2 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh 2 (*) |
2 |
|
30 |
|
Bố trí theo nhóm ngành |
|||
3 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh 3 (*) |
3 |
|
30 |
45 |
Bố trí theo nhóm ngành |
|||
4 |
Giáo dục thể chất 1+2+3 (*) |
|
3 |
|
90 |
|
I, II, III |
||
5 |
Anh văn căn bản 1 (*) |
|
10 TC nhóm AVCB hoặc nhóm PVCB |
60 |
|
|
I, II, III |
||
6 |
Anh văn căn bản 2 (*) |
|
45 |
|
XH023 |
I, II, III |
|||
7 |
Anh văn căn bản 3 (*) |
|
45 |
|
XH024 |
I, II, III |
|||
8 |
Pháp văn căn bản 1 (*) |
|
45 |
|
|
I, II, III |
|||
9 |
Pháp văn căn bản 2 (*) |
|
45 |
|
XH004 |
I, II, III |
|||
10 |
Pháp văn căn bản 3 (*) |
|
60 |
|
XH005 |
I, II, III |
|||
11 |
Tin học căn bản (*) |
1 |
|
15 |
|
|
I, II, III |
||
12 |
TT. Tin học căn bản (*) |
2 |
|
|
60 |
|
I, II, III |
||
13 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II, III |
||
14 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 |
3 |
|
45 |
|
ML009 |
I, II, III |
||
15 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
30 |
|
ML010 |
I, II, III |
||
16 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
|
45 |
|
ML006 |
I, II, III |
||
17 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
30 |
|
|
I, II, III |
||
18 |
Logic học đại cương |
|
2 |
30 |
|
|
I, II, III |
||
19 |
Xã hội học đại cương |
|
30 |
|
|
I, II, III |
|||
20 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
|
30 |
|
|
I, II, III |
|||
21 |
Tiếng Việt thực hành |
|
30 |
|
|
I, II, III |
|||
22 |
Văn bản và lưu trữ học đại cương |
|
30 |
|
|
I, II, III |
|||
23 |
Quản lý HCNN và quản lý ngành GD&ĐT |
2 |
|
30 |
|
|
I, II, III |
||
24 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
|
30 |
|
|
I, II, III |
||
25 |
Tâm lý học sư phạm |
2 |
|
20 |
20 |
SP009 |
I, II |
||
26 |
Giáo dục học |
3 |
|
45 |
|
SP010 |
I, II |
||
27 |
Hoạt động giáo dục trong nhà trường phổ thông |
2 |
|
15 |
30 |
SP079 |
I, II |
||
28 |
Giáo dục so sánh và giáo dục bền vững |
2 |
|
30 |
|
SP079 |
I, II |
||
29 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học Giáo dục |
1 |
|
15 |
|
|
I, II |
||
30 |
Nguyên lí dạy học Vật lý |
2 |
|
30 |
|
SP079 |
I,II |
||
31 |
Phương pháp dạy học Vật lý |
2 |
|
15 |
30 |
SG161 |
I,II |
||
32 |
Thiết kế chương trình Vật lý |
2 |
|
15 |
30 |
SG162 |
I, II |
||
33 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học Vật lý |
1 |
|
|
30 |
SP013 |
I, II |
||
34 |
Đánh giá kết quả học tập Vật lý |
2 |
|
15 |
30 |
SG162 |
I, II |
||
35 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học Vật lý |
|
2 |
15 |
30 |
TN034; SG162 |
I, II |
||
36 |
Giáo dục môi trường trong dạy học Vật lý |
|
30 |
|
SG162 |
I, II |
|||
37 |
Phương pháp giảng dạy Bài tập Vật lý phổ thông |
|
30 |
|
SG162 |
I, II |
|||
38 |
Tập giảng Vật lý |
2 |
|
12 |
36 |
SG163 |
I, II |
||
39 |
Kiến tập sư phạm Vật lý |
2 |
|
|
60 |
SP079 |
I |
||
40 |
Thực tập Sư phạm Vật lý |
3 |
|
|
90 |
SG167; SG168 |
II |
||
41 |
Thực tế ngoài trường Vật lý |
1 |
|
|
30 |
≥ 100 TC |
I |
||
42 |
Phương pháp giảng dạy thí nghiệm vật lý phổ thông |
2 |
|
10 |
40 |
SG162 |
I, II |
||
43 |
Toán cho Vật lý 1 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
||
44 |
Toán cho Vật lý 2 |
3 |
|
45 |
|
SP142 |
I, II |
||
45 |
Cơ học đại cương 1 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
||
46 |
Cơ học đại cương 2 |
2 |
|
30 |
|
SP133 |
I, II |
||
47 |
Nhiệt học và nhiệt động lực học |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
||
48 |
TT. Cơ Nhiệt |
2 |
|
5 |
50 |
SP134, SP135 |
I, II |
||
49 |
Điện học 1 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
||
50 |
Điện học 2 |
2 |
|
30 |
|
SG247 |
I, II |
||
51 |
TT. Điện học |
1 |
|
|
30 |
SG248 |
I, II |
||
52 |
Quang học |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
||
53 |
TT. Quang học |
1 |
|
|
30 |
SP139 |
I, II |
||
54 |
Anh văn chuyên môn Vật lý |
|
2 |
30 |
|
XH025 |
I, II |
||
55 |
Pháp văn chuyên môn KH&CN |
|
30 |
|
XH006 |
I, II |
|||
56 |
Vật lý nguyên tử và hạt nhân |
2 |
|
30 |
|
SP139 |
I, II |
||
57 |
Các phương pháp Toán Lý |
3 |
|
45 |
|
SP092 |
I, II |
||
58 |
Kỹ thuật điện 1- Vật lý |
2 |
|
30 |
|
SG248 |
I, II |
||
59 |
Kỹ thuật điện tử 1 |
2 |
|
30 |
|
SG248 |
I, II |
||
60 |
TT. Kỹ thuật điện tử 1 |
1 |
|
|
30 |
SP436 |
I, II |
||
61 |
Cơ học lượng tử 1 |
3 |
|
45 |
|
SP141, SP589 |
I, II |
||
62 |
TT. Kỹ thuật điện 1 |
1 |
|
|
30 |
SP347 |
I, II |
||
63 |
Cơ lý thuyết |
2 |
|
30 |
|
SP134 |
I, II |
||
64 |
Điện động lực học |
2 |
|
30 |
|
SG248; SP589 |
I, II |
||
65 |
Cơ học lượng tử 2 |
2 |
|
30 |
|
SP352 |
I, II |
||
66 |
Vật lý thống kê |
2 |
|
30 |
|
SP352 |
I, II |
||
67 |
Thiên văn học |
2 |
|
28 |
4 |
|
I, II |
||
68 |
Vật lý chất rắn |
2 |
|
30 |
|
SP352 |
I, II |
||
69 |
Quang phổ |
|
6 |
25 |
10 |
SP141 |
I, II |
||
70 |
Vật lý hạt cơ bản |
|
30 |
|
SP352 |
I, II |
|||
71 |
Vật lý nano và ứng dụng |
|
30 |
|
SP357 |
I, II |
|||
72 |
Vật liệu từ và ứng dụng |
|
30 |
|
SG248 |
I, II |
|||
73 |
Vật lý tính toán |
|
15 |
30 |
|
I, II |
|||
74 |
Lịch sử Vật lý |
|
30 |
|
SP141 |
I, II |
|||
75 |
Luận văn tốt nghiệp Vật lý |
|
10 |
|
300 |
≥ 105 TC |
I, II |
||
76 |
Tiểu luận tốt nghiệp Vật lý |
|
|
120 |
≥ 105 TC |
I, II |
|||
77 |
Chuyên đề Phương pháp giảng dạy nâng cao |
|
30 |
|
SG162 |
I, II |
|||
78 |
Cảm biến trong đo lường |
|
30 |
|
SP436 |
I, II |
|||
79 |
Vật lý môi trường |
|
30 |
|
SP141 |
I, II |
|||
80 |
Vật lý địa cầu |
|
30 |
|
SG248 |
I, II |
|||
81 |
Vật lý plasma và ứng dụng |
|
30 |
|
SG248 |
I, II |
|||
82 |
Vật lý laser |
|
30 |
|
SP139 |
I, II |
(*): Các học phần điều kiện, không tính điểm trung bình chung tích lũy
Ngày …. tháng ….. năm 2014
BAN GIÁM HIỆU HỘI ĐỒNG KH và ĐT KHOA SƯ PHẠM
HIỆU TRƯỞNG CHỦ TỊCH TRƯỞNG KHOA