LÂM TÚ NGỌC
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
|
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học | |
Hệ đào tạo: Chính quy | Nơi đào tạo: Trường ĐH Cần THơ |
Ngành học chuyên môn: SP Vật lý | Năm tốt nghiệp: 2006 |
2. Thạc sĩ | |
Thời gian đào tạo: năm | Nơi đào tạo: Trường ĐH National Chiao Tung, Taiwan |
Chuyên ngành đào tạo: Quang học | |
Tên luận văn: | |
Năm được cấp bằng: 2010 | |
3. Tiến sĩ | |
Thời gian đào tạo: năm | Nơi đào tạo: Trường ĐH Chiao Tung |
Chuyên ngành đào tạo: Công nghệ Nano | |
Tên luận án: | |
Năm được cấp bằng: 2015 | |
4. Ngoại ngữ | |
1. Anh | Mức độ thành thạo: Trình độ C |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
1. Các hoạt động chuyên môn đã thực hiện.
Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm trách |
09/2006 - nay | Đại học Cần Thơ | Giảng viên tại BM. SP Vật lý |
09/2008 - 08/2010 | Đại học Cần Thơ | Học lấy bằng Master ngành Quang học tại Đài loan |
09/2010 - 09/2015 | Đại học Cần Thơ | Học lấy bằng Tiến sỹ ngành Công nghệ Nano tại Đài loan |
2. Hướng dẫn luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ.
STT | Tên học viên | Tên đề tài | Năm bảo vệ |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện.
STT | Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực áp dụng | Năm hoàn thành |
Đề tài cấp(Cơ sở, bộ, ngành, trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
2. Sách và giáo trình xuất bản.
STT | Tên sách | Nhà xuất bản | Năm xuất bản |
Số ISBN | Tác giả | Đồng tác giả |
3. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố.
4. Lĩnh vực nghiên cứu khoa học chính.
STT | Tên lĩnh vực nghiên cứu chính |