I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: VŨ THANH TRÀ Giới tính: Nam
Điện thoại liên hệ: 0963055355 Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Chức vụ: Phó Bộ Môn Đơn vị công tác: Bộ môn Sư phạm Vật lý
Ngạch viên chức: Giảng viên Thâm niên công tác: 13 năm
Trình độ chuyên môn cao nhất: Tiến sỹ

 

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học  
Hệ đào tạo: Tập trung Nơi đào tạo: ĐH Cần Thơ
Ngành học chuyên môn: SP Lý-Tin học Năm tốt nghiệp: 2004
2. Thạc sĩ  
Thời gian đào tạo:      năm Nơi đào tạo: ĐH Cần Thơ
Chuyên ngành đào tạo: VL Lý thuyết&VL Toán
Tên luận văn:
Năm được cấp bằng: 2008
3. Tiến sĩ  
Thời gian đào tạo:      năm Nơi đào tạo: ĐH Chiao Tung
Chuyên ngành đào tạo: Vật lý chất rắn
Tên luận án:
Năm được cấp bằng: 2013
4. Ngoại ngữ  
1. Anh Mức độ thành thạo: Trình độ B
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
1. Các hoạt động chuyên môn đã thực hiện.

Thời gian Nơi công tác Công việc đảm trách
10/2004 - nay  Đại học Cần Thơ  Giảng viên tại BM. SP Vật lý 
09/2006 - nay  Đại học Cần Thơ  Học lấy bằng Thạc sỹ ngành tại Việt Nam 
09/2008 - 01/2014  Đại học Cần Thơ  Học lấy bằng Tiến sỹ ngành Vật lý chất rắn tại Đài loan 
04/2015 - nay  Đại học Cần Thơ  Phó Bộ Môn BM. SP Vật lý 
2. Hướng dẫn luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ.
STT Tên học viên Tên đề tài Năm 
bảo vệ
1 Nguyễn Thị Thanh Hằng
Phương pháp điều khiển độ dẫn điện của khí điện tử hai chiều tại bề mặt tiếp xúc giữa hai lớp điện môi LaAlO3/SrTiO3 bằng lớp phân cực Pb(ZrxTi1-x)O3 2015
2 Trần Văn Nhân
Khảo sát hệ số Seebeck của graphene hai lớp dưới tác dụng của điện trường ngoài 2016
3 Nguyễn Thị Kim Huệ
Khảo sát đặc trưng dẫn điện trong graphene hai lớp bằng phương pháp gần đúng liên kết mạnh 2016
4 Võ Văn Hòa
Nghiên cứu lý thuyết về việc mở rộng vùng cấm trong Graphene hai lớp (Armchair bilayer graphene) bằng cách sử dụng điện trường ngoài 2016
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện.
STT Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực áp dụng Năm
hoàn thành
Đề tài cấp(Cơ sở, bộ, ngành, trường) Trách nhiệm tham gia trong đề tài
1 Dùng hạt nano vàng để điều khiển độ dẫn điện của khí điện tử hai chiều tại bề mặt phân cách giữa hai vật liệu điện môi LaAlO3/SrTiO3 2017 Đề tài cấp trường Chủ nhiệm
2 Nghiên cứu lý thuyết cấu trúc vùng năng lượng và các tính chất truyền dẫn của điện tử ở các cấu trúc nano dựa trên graphene và các vật liệu tựa graphene 2018 Đề tài cấp bộ Chủ nhiệm
2. Sách và giáo trình xuất bản.
STT Tên sách Nhà xuất bản Năm
xuất bản
Số ISBN Tác giả Đồng
tác giả
1 Cơ học lượng tử 2
        X
2 Các phương pháp toán lý
    978-604-919-618-8   X
3 Anh văn chuyên ngành Vật lý (English For Physics)
    978-604-919-847-2   X
3. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố.
Xuất bản tiếng Anh
1.  Y. Y. Chu, Y. F. Liao , Vũ Thanh Trà, J. C. Yang, W. Z. Liu , Y. H. Chu , J. Y. Lin, J. H. Huang , J. Weinen , S. Agrestini , K.-D. Tsuei , D. J. Huang . 2011. DISTRIBUTION OF ELECTRONIC RECONSTRUCTION AT THE N-TYPE LAALO3/SRTIO3 INTERFACE REVEALED BY HARD X-RAY PHOTOEMISSION SPECTROSCOPY. APPLIED PHYSICS LETTERS. 99. 262101-262103. (Đã xuất bản)
2.  Bo-Chao Huang , Ya-Ping Chiu, Po-Cheng Huang, Wen-Ching Wang, Vũ Thanh Trà, Jan-Chi Yang , Qing He , Jiunn-Yuan Lin, Chia-Seng Chang , Ying-Hao Chu . 2012. MAPPING BAND ALIGNMENT ACROSS COMPLEX OXIDE HETEROINTERFACES. PHYSICAL REVIEW LETTERS. 109. 246807-246811. (Đã xuất bản)
3.  Vũ Thanh Trà, Jhih-Wei Chen, Po-Cheng Huang, Bo-Chao Huang, Ye Cao, Chao-Hui Yeh , Heng-Jui Liu , Eugene A. Eliseev , Anna N. Morozovska , Jiunn-Yuan Lin , Yi-Chun Chen , Ming-Wen Chu , Po-Wen Chiu , Ya-Ping Chiu , Long-Qing Chen , Chung-Lin Wu , Ying-Hao Chu. 2013. FERROELECTRIC CONTROL OF THE CONDUCTION AT THE LAALO3 /SRTIO3 HETEROINTERFACE. Advanced Materials. 25. 3357-3364. (Đã xuất bản)
4.  Heng-Jui Liu , Vũ Thanh Trà, Ying-Jiun Chen , Rong Huang Key , Chun-Gang Duan , Ying-Hui Hsieh , Hong-Ji Lin , Jiunn-Yuan Lin , Chien-Te Chen, Yuichi Ikuhara, Ying-Hao Chu . 2013. LARGE MAGNETORESISTANCE IN MAGNETICALLY COUPLEDSRRUO ?COFE2O4 SELF-ASSEMBLED NANOSTRUCTURE. Advanced Materials. 25. 4753-4759. (Đã xuất bản)
5.  Vũ Thanh Trà, Jan-Chi Yang , Ying-Hui Hsieh , Jiunn-Yuan Lin, Yi-Chun Chen , Ying-Hao Chu. 2014. CONTROLLABLE ELECTRICAL CONDUCTION AT COMPLEX OXIDE INTERFACES. Physical status solidi Rapid Research Letters. 8. 478-500. (Đã xuất bản)
6.  Wei Sea Chang, , Heng-Jui Liu , Vũ Thanh Trà, Jhih-Wei Chen , Tzu-Chiao Wei , W. Y. Tzeng , Yuanmin Zhu , Ho-Hung Kuo , Ying-Hui Hsieh, Jheng-Cyuan Lin, Qian Zhan, Chih Wei Luo , Jiunn-Yuan Lin , Jr-Hau He, Chung Lin Wu , Ying-Hao Chu. 2014. TUNING ELECTRONIC TRANSPORT IN A SELF-ASSEMBLED NANOCOMPOSITE. ACS Nano. 8. 6242-6249. (Đã xuất bản)
7.  Jheng-Cyuan Lin, Jr-Hau He , Din Ping Tsai , Shangjr Gwo , Yuichi Ikuhara , Ryuji Yoshida , Nguyen Van Chien , Rong Huang , Hui Jun Wu , Wei-Lun Hsu , Po-Cheng Huan, Tai-Te Lin , Dung-Sheng Tsai , Ya-Ping Chiu, Ying-Hao Chu, Jiunn-Yuan Lin, Vũ Thanh Trà2015. CONTROL OF THE METAL–INSULATOR TRANSITION AT COMPLEX OXIDE HETEROINTERFACES THROUGH VISIBLE LIGHT. Advanced Materials. DOI: 10.1002/adma.201503499. (Đã xuất bản)
8.  Jinling Zhou, Evan Wolfe , Mikel Barry Holcomb1 , Ryan White , Robbyn Trappen , James M. LeBeau , Srinivas Polisetty , Charles Frye , Catherine Jenkins , Matthew A. Marcus , Shuai Dong , Ying-Hao Chu , Jiunn-Yuan Lin, Vũ Thanh Trà2015. THICKNESS DEPENDENCE OF LA0.7SR0.3MNO3/PBZR0.2TI0.8O3 MAGNETOELECTRIC INTERFACES. Applied Physics Letters. 107. 141603-141607. (Đã xuất bản)
9.  C-Y Huang, M B Holcomb , Y-H Chu , J M LeBeau , V Nguyen , G B Cabrera, C Frye , M Spencer , A T N’Diaye , R Trappen , R White , J Zhou, Vũ Thanh Trà2015. IMAGING MAGNETIC AND FERROELECTRIC DOMAINS AND INTERFACIAL SPINS IN MAGNETOELECTRIC LA0.7SR0.3MNO3/PBZR0.2TI0.8O3 HETEROSTRUCTURES. Journal of Physics: Condensed Matter. 27. 504003-504011. (Đã xuất bản)
10.  S. W. Huang, J.-Y. Lin, Y.-D. Chuang, R. W. Schoenlein, S. Roy, J. M. Chen, M. C. Langne, J. M. Lee, Horng-Tay Jeng, L. Andrew Wray, Y. H. Chu, Vũ Thanh Trà2015. SELECTIVE INTERLAYER FERROMAGNETIC COUPLING BETWEEN THE CU SPINS IN YBA2CU3O7−X GROWN ON TOP OF LA0.7CA0.3MNO3. Scientific Reports. 5:16690. DOI: 10.1038/srep16690. (Đã xuất bản)
11.  Vũ Thanh Trà, Van-Truong Tran . 2016. ELECTRIC GATING INDUCED BANGAP AND ENHANCED SEEBACK EFFECT IN ZIGZAG BILAYER GRAPHENE RIBBONS. Semiconductor Science and Technology. 31. 085002-085009. (Đã xuất bản)
12.  Rui-Hua He, Vũ Thanh Trà, E. Arenholz, Y.-H. Chu, M.J. Graf, W.L. Yang, J. Kong, Thomas R. Mion, Padraic Shafer, Junfeng He, J.-Y. Lin, Y.-D. Chuang, Qing He. 2016. OBSERVATION OF A THREE-DIMENSIONAL QUASI-LONG-RANGE ELECTRONIC SUPERMODULATION IN YBA2CU3O7-X/LA0.7CA0.3MNO3 HETEROSTRUCTURES. Nature Communications. 7, 10852. 1-8. (Đã xuất bản)
4. Lĩnh vực nghiên cứu khoa học chính.
STT Tên lĩnh vực nghiên cứu chính

ThS.GV. TRẦN THỊ KIỂM THU

          Giảng viên, Khoa Sư phạm, Trường Đại học Cần Thơ

          Điện thoại: 077 2829224, Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.


QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

         2016 - nay: Nghiên cứu sinh chuyên ngành Lí luận và phương pháp dạy học bộ môn Vật lý, Đại học Vinh, Nghệ An.

         2010 - 2012: Thạc sĩ Vật lý lí thuyết & Vật lý tính toán, Trường Đại học Cần Thơ

         2005 - 2009: Cử nhân Sư phạm Vật lý-Tin học, Trường Đại học Cần Thơ

QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

        2012 - nay: Giảng viên Bộ môn Sư phạm Vật lý, Khoa Sư phạm, Trường Đại học Cần Thơ 

QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU

  • Các lĩnh vực nghiên cứu

        Nghiên cứu phương pháp dạy học Vật lý theo hướng bồi dưỡng năng lực cho người học.

  •  Các đề tài nghiên cứu 

        Cấp Cơ sở 

        2019-2020: Dạy học tích hợp Vật lý đại cương cho sinh viên sư phạm Vật lý theo định hướng tiếp cận phát triển năng lực, Chủ nhiệm.

  • Các công bố

 Tạp chí

1. Trần Thị Kiểm Thu. 2016. TỔ CHỨC DẠY HỌC VẬT LÍ ĐẠI CƯƠNG THÔNG QUA DẠY HỌC TÍCH HỢP. Tạp chí thiết bị giáo dục. 136. 10-12,91.

2. Nguyễn Đình Thước, Trần Thị Kiểm Thu2016. TÍCH HỢP LIÊN MÔN NỘI DUNG DẠY HỌC VẬT LÍ ĐẠI CƯƠNG THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP CHO SINH VIÊN. Tạp chí Thiết bị giáo dục. 132. 25-26, 50.

3. Trần Thị Kiểm Thu, Phạm Thị Phú, Lê Phước Lượng. 2017. THỰC TRẠNG DẠY HỌC TÍCH HỢP LIÊN MÔN VÀ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC DẠY HỌC LIÊN MÔN CHO SINH VIÊN VẬT LÝ Ở TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ. Tạp chí Khoa học các ngành khoa học xã hội. 46. 54-61.

4. Trần Thị Kiểm Thu2017. PHÂN TÍCH MỘT SỐ CHỦ ĐỀ THEO HƯỚNG TÍCH HỢP CÁC KHOA HỌC TRONG CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ ĐẠI CƯƠNG DÀNH CHO SINH VIÊN SƯ PHẠM. Tạp chí thiết bị giáo dục. 142. 4-6.

5. Trần Thị Kiểm Thu, Nguyễn Trường Long, Tăng Mỹ Linh. 2018. XÂY DỰNG THANH ĐO ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC DẠY HỌC TÍCH HỢP DÀNH CHO SINH VIÊN SƯ PHẠM VẬT LÝ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ. Tạp chí khoa học Trường Đại học sư phạm Đà Nẵng. 29. 105-110.

6. Trần Thị Kiểm Thu2018. THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC DẠY HỌC TÍCH HỢP CHO SINH VIÊN SƯ PHẠM VẬT LÍ, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ. Tạp chí giáo dục. 422. 44-46.

7.  Trần Thị Kiểm Thu2018. DẠY HỌC TIẾP CẬN NĂNG LỰC TÍCH HỢP KIẾN THỨC LIÊN MÔN CHO SINH VIÊN SƯ PHẠM VẬT LÝ BẰNG CÁC BÀI TẬP ĐỊNH HƯỚNG NĂNG LỰC. Tạp chí thiết bị giáo dục. 177. 26-28,76.

8. Trần Thị Kiểm Thu2018. COMPOSE THE TOPIC OF INTEGRATION TO FOSTER THE COMPETENCY OF INTEGRATING NATURAL SCIENCE KNOWLEDGE FOR STUDENTS OF CANTHO UNIVERSITY’S PHYSICS PEDAGOGY WITH WEBQUEST METHOD. Tạp Chí Khoa học Đại học sư phạm Hà Nội. 9. 97-102.

9. Trần Thị Kiểm Thu2018. BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC DẠY HỌC BÀI TẬP TÍCH HỢP CÁC NGÀNH KHOA HỌC CHO SINH VIÊN HỆ SƯ PHẠM TRONG CÁC BÀI TẬP VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG. Đại học sư phạm Hà Nội. 8. 126-136.

10.  Tạ Thị Kim Tuyến, Trần Thị Kiểm Thu2018. DẠY HỌC HỌC PHẦN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG THEO TIẾP CẬN CDIO CHO SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC. Tạp chí thiết bị giáo dục. 179. 12-14,32.

11.  Trần Thị Kiểm Thu, Nguyễn Đình Thước. 2019. THANG ĐO NĂNG LỰC TÍCH HỢP TRI THỨC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CHO SINH VIÊN SƯ PHẠM VẬT LÝ. Tạp chí khoa học đại học sư phạm Hà Nội. 1. 149-156.

12.  Trần Thị Kiểm Thu2019. COMPOSE THE TOPIC OF INTEGRATION TO FOSTER THE COMPETENCY OF INTEGRATING NATURAL SCIENCE KNOWLEDGE FOR STUDENTS OF CAN THO UNIVERSITY'S PHYSICS PEDAGOGY WITH WEBQUEST METHOD. Journal of Physics: Conference Series. 1340. 1-5.

 

 

NGUYỄN TRƯỜNG LONG

 
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: NGUYỄN TRƯỜNG LONG Giới tính: Nam
Điện thoại liên hệ: 01258115569 Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Chức vụ: Đơn vị công tác: Bộ môn Sư phạm Vật lý
Ngạch viên chức: Giảng viên Thâm niên công tác: 6 năm
Trình độ chuyên môn cao nhất: Thạc sỹ

 

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học  
Hệ đào tạo: Chính quy Nơi đào tạo: ĐH Cần Thơ
Ngành học chuyên môn: SP Vật lý Năm tốt nghiệp: 2010
2. Thạc sĩ  
Thời gian đào tạo:      năm Nơi đào tạo: ĐH Cần Thơ
Chuyên ngành đào tạo: Vật lý kỹ thuật
Tên luận văn: Mô phỏng quá trình tinh thể hóa màng mỏng kim loại vô định hình
Năm được cấp bằng: 2013
3. Tiến sĩ  
4. Ngoại ngữ  
1. Anh Mức độ thành thạo: Trình độ C
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
1. Các hoạt động chuyên môn đã thực hiện.
Thời gian Nơi công tác Công việc đảm trách
07/2011 - 06/2013  Đại học Cần Thơ  Học lấy bằng Thạc sỹ ngành Vật lý kỹ thuật tại Việt Nam 
09/2011 - nay  Đại học Cần Thơ  Giảng viên tại BM. SP Vật lý 
2. Hướng dẫn luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ.
STT Tên học viên Tên đề tài Năm 
bảo vệ
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện.
STT Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực áp dụng Năm
hoàn thành
Đề tài cấp(Cơ sở, bộ, ngành, trường) Trách nhiệm tham gia trong đề tài

1

MD simulation of atomic mechanism of solidification of 2D liquids/ Condense Matter Physics

2014-2016

đề tài NAFOSTED (Cấp Nhà nước)

 Nghiên cứu viên chính

2

MD simulation of temperature and pressure dependence of structure and  thermodynamics of supercooled liquid and amorphous silicene

2014-2017

đề tài NAFOSTED (Cấp Nhà nước)

Nghiên cứu viên chính

2. Sách và giáo trình xuất bản.
STT Tên sách Nhà xuất bản Năm
xuất bản
Số ISBN Tác giả Đồng
tác giả
3. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố.
Xuất bản tiếng Anh
1.  Võ Văn Hoàng, Nguyễn Trường Long, Đỗ Ngọc Sơn. 2014. CRYSTALLIZATION OF SUPERCOOLED LIQUID AND GLASSY FE THIN FILMS. Computational Materials Science. số 95. 491-501. (Đã xuất bản)
Xuất bản tiếng Việt
1.  Võ Văn Hoàng, Nguyễn Trường Long2016. AMORPHOUS SILICENE-A VIEW FROM MOLECULAR DYNAMICS SIMULATION. Journal of Physics: Condensed Matter. 28. 195401-195409. (Đã xuất bản)
4. Lĩnh vực nghiên cứu khoa học chính.
STT Tên lĩnh vực nghiên cứu chính

 

TRỊNH THỊ NGỌC GIA

 
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: TRỊNH THỊ NGỌC GIA Giới tính: Nữ
Điện thoại liên hệ: 0976989094 Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Chức vụ: Đơn vị công tác: Bộ môn Sư phạm Vật lý
Ngạch viên chức: Giảng viên Thâm niên công tác: 9 năm
Trình độ chuyên môn cao nhất: Thạc sỹ

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học  
Hệ đào tạo: Tập trung Nơi đào tạo: Đại học Cần Thơ
Ngành học chuyên môn: SP Vật lý Năm tốt nghiệp: 2008
2. Thạc sĩ  
Thời gian đào tạo:      năm Nơi đào tạo: Đại học Groningen
Chuyên ngành đào tạo: Vật lý lý thuyết
Tên luận văn:
Năm được cấp bằng: 2013
3. Tiến sĩ  
4. Ngoại ngữ  
1. Anh Mức độ thành thạo: Trình độ C
2. Anh Mức độ thành thạo: IELTS
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
1. Các hoạt động chuyên môn đã thực hiện.
Thời gian Nơi công tác Công việc đảm trách
12/2008 - nay  Đại học Cần Thơ  Giảng viên tại BM. SP Vật lý 
08/2013 - nay  Đại học Cần Thơ  Học lấy bằng Tiến sỹ ngành Vật lý lý thuyết tại Hà lan 
2. Hướng dẫn luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ.
STT Tên học viên Tên đề tài Năm 
bảo vệ
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện.
STT Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực áp dụng Năm
hoàn thành
Đề tài cấp(Cơ sở, bộ, ngành, trường) Trách nhiệm tham gia trong đề tài
2. Sách và giáo trình xuất bản.
STT Tên sách Nhà xuất bản Năm
xuất bản
Số ISBN Tác giả Đồng
tác giả
3. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố.
Xuất bản tiếng Anh
1.  P. Schellart, Trịnh Thị Ngọc Gia, J.R. Hörandel, A.Nelles, S. Thoudam, S. ter Veen, O. Scholten, J.P. Rachen, M. Krause, H. Falcke, J.E. Enriquez, A. Corstanje, S. Buitink. 2014. POLARIZED RADIO EMISSION FROM EXTENSIVE AIR SHOWERS MEASURED WITH LOFAR. Journal of Cosmology and Astroparticle Physics. Volume 2014, October 2014. (Đã xuất bản)
2.  S. Buitink, Trịnh Thị Ngọc Gia, S. Thoudam, O.Scholten, J. P. Rachen, J. R. Hörandel, J. E. Enriquez, A.Nelles, T. Huege, S. ter Veen, H. Falcke, A. Corstanje, P. Schellart. 2014. METHOD FOR HIGH PRECISION RECONSTRUCTION OF AIR SHOWER XMAX USING TWO-DIMENSIONAL RADIO INTENSITY PROFILES. Physical Review D. 082003. (Đã xuất bản)
3.  P. Schellart, S. Buitink, A. Corstanje, J.E. Enriquez, H. Falcke, J.R. Hửrandel, M. Krause, A. Nelles, J.P. Rachen, O. Scholten, S. ter Veen, S. Thoudam, Trịnh Thị Ngọc Gia2014. POLARIZED RADIO EMISSION FROM EXTENSIVE AIR SHOWERS MEASURED WITH LOFAR. Journal of Cosmology and Astroparticle Physics. October 2014. (Đã xuất bản)
4.  S. Buitink, Trịnh Thị Ngọc Gia, J.?R. Hửrandel, J.?P. Rachen, T. Huege, J.?E. Enriquez, S. Thoudam, S. ter Veen, O. Scholten, H. Falcke, A. Corstanje, P. Schellart, A.Nelles. 2014. METHOD FOR HIGH PRECISION RECONSTRUCTION OF AIR SHOWER XMAX USING TWO-DIMENSIONAL RADIO INTENSITY PROFILES. Physical Review D. 17 October 2014. (Đã xuất bản)
5.  Trịnh Thị Ngọc Gia, Stijn BUITINK, Arthur CORSTANJE, Ute EBERT, J.E ENRIQUEZ , H. FALCKE , Jörg HÖRANDEL, Anna NELLES, J.P. RACHEN , L. ROSSETTO, Casper RUTJES , Pim SCHELLART, Olaf SCHOLTEN, T. KARSKENS. 2015. PROBING ATMOSPHERIC ELECTRIC FIELDS IN THUNDERSTORMS THROUGH RADIO EMISSION FROM EXTENSIVE AIR SHOWERS. The Astroparticles Physics Conference, The Hague, The Netherlands, 30/07/2015 - 06/08/2015. . (Đã xuất bản)
6.  S. Buitink, A. Corstanje, J.E. Enriquez, H. Falcke, J.R. Hörandel, T. Huege, A. Nelles, J.P. Rachen, L. Rossetto, P. Schellart, O. Scholten, S. ter Veen, S. Thoudam, Trịnh Thị Ngọc Gia2015. XMAX RECONSTRUCTION BASED ON RADIO DETECTION OF AIR SHOWERS. The 34th International Cosmic Ray Conference, July 30 to August 6, 2015, in The Hague, The Netherlands.. . (Đã xuất bản)
7.  S. Buitink, A. Corstanje, J.E. Enriquez, H. Falcke, J.R. Hörandel, T. Huege, A.Nelles, J.P. Rachen, L. Rossetto, P. Schellart, O. Scholten, S. ter Veen, S. Thoudam, Trịnh Thị Ngọc Gia2015. MEASURING THE COSMIC RAY MASS COMPOSITION WITH LOFAR. The 34th International Cosmic Ray Conference, July 30 to August 6, 2015, in The Hague, The Netherlands.. . (Đã xuất bản)
8.  S. Thoudam, Trịnh Thị Ngọc Gia, L. van Kessel, S. ter Veen, O. Scholten, L. Rossetto, J.P. Rachen, J.R. Hörandel, H. Falcke, A. Corstanje, A.Nelles, J.E. Enriquez, S. Buitink, P. Schellart. 2015. MEASUREMENT OF THE COSMIC-RAY ENERGY SPECTRUM ABOVE 1016 EV WITH THE LOFAR RADBOUD AIR SHOWER ARRAY. Astroparticle Physics. 73. 34–43. (Đã xuất bản)
9.  S. Thoudam, S. Buitink, A. Corstanje, J.E. Enriquez, H. Falcke, J.R. Hörandel, A.Nelles, L. Rossetto, J.P. Rachen, P. Schellart, O. Scholten, S. ter Veen, Trịnh Thị Ngọc Gia, L. van Kessel. 2015. THE COSMIC-RAY ENERGY SPECTRUM ABOVE 1016 EV MEASURED WITH THE LOFAR RADBOUD AIR SHOWER ARRAY. The 34th International Cosmic Ray Conference, July 30 to August 6, 2015, in The Hague, The Netherlands.. . (Đã xuất bản)
10.  A.Nelles, S. Buitink, A. Corstanje, J.E. Enriquez, H. Falcke, J.R. H¨orandel, J.P. Rachen, L. Rossetto, P. Schellart, O. Scholten, S. ter Veen, S. Thoudam, Trịnh Thị Ngọc Gia2015. THE RADIO EMISSION PATTERN OF AIR SHOWERS AS MEASURED WITH LOFAR—A TOOL FOR THE RECONSTRUCTION OF THE ENERGY AND THE SHOWER MAXIMUM. Journal of Cosmology and Astroparticle Physics. May 2015. (Đã xuất bản)
11.  A.Nelles, S. Buitink, A. Corstanje, J.E. Enriquez, H. Falcke, J.R. Hörandel, J.P. Rachen, L. Rossetto, P. Schellart, O. Scholten, S. ter Veen, S. Thoudam, Trịnh Thị Ngọc Gia2015. A LATERAL DISTRIBUTION FUNCTION FOR THE RADIO EMISSION OF AIR SHOWERS. The 34th International Cosmic Ray Conference, July 30 to August 6, 2015, in The Hague, The Netherlands.. . (Đã xuất bản)
12.  A.Nelles, S. Buitink, A. Corstanje, J. E. Enriquez, H. Falcke, J. R. Hörandel, J. P. Rachen, P. Schellar, O. Scholten, S. ter Veen, S. Thoudam, Trịnh Thị Ngọc Gia2015. A NEW WAY OF AIR SHOWER DETECTION: MEASURING THE PROPERTIES OF COSMIC RAYS WITH LOFAR. Journal of Physics. Volume 632. (Đã xuất bản)
13.  Anna Dubinova, Casper Rutjes, Ute Ebert, S. Buitink, O.Scholten, Trịnh Thị Ngọc Gia2015. PREDICTION OF LIGHTNING INCEPTION BY LARGE ICE PARTICLES AND EXTENSIVE AIR SHOWERS. Physical Review Letters. 015002. (Đã xuất bản)
14.  Trịnh Thị Ngọc Gia, K. D. de Vries, C. Köhn, A. M. van den Berg, C. Rutjes, U. Ebert, J. P. Rachen, J. R. Hörandel, J. E. Enriquez, L. Rossetto, S. Thoudam, S. ter Veen, A. Nelles, O. Scholten, H. Falcke, A. Corstanje, S. Buitink, P. Schellart. 2016. INFLUENCE OF ATMOSPHERIC ELECTRIC FIELDS ON THE RADIO EMISSION FROM EXTENSIVE AIR SHOWERS. Physical Review D. 93. (Đã xuất bản)
15.  Trịnh Thị Ngọc Gia, O. Scholten, A. Bonardi, S. Buitink, A. Corstanje, U. Ebert, J. E. Enriquez, H. Falcke, J.R. Hörandel, P. Mitra, K. Mulrey, A. Nelles, S. Thoudam, J.P. Rachen, L. Rossetto, C. Rutjes, P. Schellart, S. ter Veen, T. Winchen. 2017. CIRCULAR POLARIZATION OF RADIO EMISSION FROM AIR SHOWERS IN THUN- DERSTORM CONDITIONS. ARENA, Groningen, the Netherlands, 06/2016. . (Chờ duyệt)
16.  Trịnh Thị Ngọc Gia, O. Scholten, A. Bonardi, S. Buitink, A. Corstanje, U. Ebert, J. E. Enriquez, H. Falcke, J. R. Hörandel, B. M. Hare, P. Mitra, K. Mulrey, A. Nelles, J. P. Rachen, L. Rossetto, C. Rutjes, P. Schellart, S. Thoudam, S. ter Veen, T. Winchen. 2017. THUNDERSTORM ELECTRIC FIELDS PROBED BY EXTENSIVE AIR SHOWERS THROUGH THEIR POLARIZED RADIO EMISSION. Physical Review D. 95. (Chờ duyệt)
4. Lĩnh vực nghiên cứu khoa học chính.
STT Tên lĩnh vực nghiên cứu chính

  

PHẠM PHÚ CƯỜNG

 
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: PHẠM PHÚ CƯỜNG Giới tính: Nam
Điện thoại liên hệ: 0939135492 Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Chức vụ: Đơn vị công tác: Bộ môn Sư phạm Vật lý
Ngạch viên chức: Giảng viên Thâm niên công tác: 10 năm
Trình độ chuyên môn cao nhất: Thạc sỹ
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học  
Hệ đào tạo: Tập trung Nơi đào tạo: ĐH Cần Thơ
Ngành học chuyên môn: SP Vật lý Năm tốt nghiệp: 2007
2. Thạc sĩ  
Thời gian đào tạo:      năm 2017 Nơi đào tạo: Đại học Bách Khoa TP HCM
Chuyên ngành đào tạo: Kỹ thuật Điện tử
Tên luận văn: Thiết kế mạch buck converter hiệu suất cao trên nền vi mạch 250NM
Năm được cấp bằng: 2017
3. Tiến sĩ  
4. Ngoại ngữ  
1. Anh Mức độ thành thạo: Trình độ C
 
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
1. Các hoạt động chuyên môn đã thực hiện.
Thời gian Nơi công tác Công việc đảm trách
12/2008 - nay  Đại học Cần Thơ  Giảng viên tại BM. SP Vật lý 
01/2014 - 01/2017  Đại học Cần Thơ  Học lấy bằng Thạc sỹ ngành kỹ thuật Điện tử tại Việt Nam 
2. Hướng dẫn luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ.
STT Tên học viên Tên đề tài Năm 
bảo vệ
3. Học phần giảng dạy.
  1. Thực tập Điện học
  2. Kỹ thuật điện tử 1 (Mạch tương tự và mạch số)
  3. Thực tập kỹ thuật điện tử.
  4. Kỹ thuật điện tử 2 (Mạch dao động; mạch công suất; hệ thống thông tin; lập trình nhúng cho vi điều khiển)
  5. Lập trình C++ cho Vật Lý
  6. CAD (Crocodile Physics; Multisism; MatLab; Maple; Interactive Physics)
  7. Ứng dụng công nghệ thông tin trong hỗ trợ dạy Vật Lý
 
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện.
STT Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực áp dụng Năm
hoàn thành
Đề tài cấp(Cơ sở, bộ, ngành, trường) Trách nhiệm tham gia trong đề tài
2. Sách và giáo trình xuất bản.
STT Tên sách Nhà xuất bản Năm
xuất bản
Số ISBN Tác giả Đồng
tác giả
3. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố.

Xuất bản tiếng Việt

1.  Phạm Phú Cường, Vương Tấn Sĩ, Phạm Văn Tuấn. 2014. KHẢO SÁT ĐẶC TUYẾN CÁC LOẠI DIODE SỬ DỤNG SCIENCE WORKSHOP INTERFACE 750. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.

Xuất bản tiếng Anh

1. Pham Phu Cuong, Hoang Trang “A High Voltage Buck Converter Using Type 3 Compensation Error Amplifier” 11th SEATUC Symposium 2017 “South East Asean Technical University Consortium Symposium”, Ho Chi Minh City University of Technology, HCM, Vietnam, March 13-14, 2017.

4. Lĩnh vực nghiên cứu khoa học chính.
  • Thiết kế thí nghiệm điện tử, vật lý.
  • Thiết kế vi mạch tương tự, mạch nguồn (LDO, SMPS)
  • Mạch điều khiển tự động: mạch bù tần số, PID, …..
  • Đặc tuyến linh kiện điện tử và mạch ứng dụng
  • Lập trình vi điều khiển: arduino, ATMega, C89XX.


  

LÂM TÚ NGỌC

 

I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC

Họ và tên: LÂM TÚ NGỌC Giới tính: Nữ
Điện thoại liên hệ: 0983049970 Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Chức vụ: Đơn vị công tác: Bộ môn Sư phạm Vật lý
Ngạch viên chức: Giảng viên Thâm niên công tác: 11 năm
Trình độ chuyên môn cao nhất: Tiến sỹ

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học  
Hệ đào tạo: Chính quy Nơi đào tạo: Trường ĐH Cần THơ
Ngành học chuyên môn: SP Vật lý Năm tốt nghiệp: 2006
2. Thạc sĩ  
Thời gian đào tạo:      năm Nơi đào tạo: Trường ĐH National Chiao Tung, Taiwan
Chuyên ngành đào tạo: Quang học
Tên luận văn:
Năm được cấp bằng: 2010
3. Tiến sĩ  
Thời gian đào tạo:      năm Nơi đào tạo: Trường ĐH Chiao Tung
Chuyên ngành đào tạo: Công nghệ Nano
Tên luận án:
Năm được cấp bằng: 2015
4. Ngoại ngữ  
1. Anh Mức độ thành thạo: Trình độ C
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
1. Các hoạt động chuyên môn đã thực hiện.
Thời gian Nơi công tác Công việc đảm trách
09/2006 - nay  Đại học Cần Thơ  Giảng viên tại BM. SP Vật lý 
09/2008 - 08/2010  Đại học Cần Thơ  Học lấy bằng Master ngành Quang học tại Đài loan 
09/2010 - 09/2015  Đại học Cần Thơ  Học lấy bằng Tiến sỹ ngành Công nghệ Nano tại Đài loan 
2. Hướng dẫn luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ.
STT Tên học viên Tên đề tài Năm 
bảo vệ
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện.
STT Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực áp dụng Năm
hoàn thành
Đề tài cấp(Cơ sở, bộ, ngành, trường) Trách nhiệm tham gia trong đề tài
2. Sách và giáo trình xuất bản.
STT Tên sách Nhà xuất bản Năm
xuất bản
Số ISBN Tác giả Đồng
tác giả
3. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố.
4. Lĩnh vực nghiên cứu khoa học chính.
STT Tên lĩnh vực nghiên cứu chính

LÝ LỊCH KHOA HỌC

I.   THÔNG TIN CÁ NHÂN

Họ và tên:  ĐẶNG MINH TRIẾT                                                Giới tính: Nam

This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.                                                        Ngạch viên chức: Giảng viên

Trình độ chuyên môn: Tiến sỹ                                                   Đơn vị công tác: Bộ môn Sư phạm Vật lý

 II. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

1. Lĩnh vực nghiên cứu khoa học chính

STT

Tên lĩnh vực nghiên cứu chính

Vật lý các chất cô đặc (bao gồm cả vật lý chất rắn; siêu dẫn) 

Quang học (bao gồm cả lade quang học và lade lượng tử) 

2. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện

STT

Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực áp dụng

Năm
hoàn thành

Đề tài cấp (Tỉnh, bộ, ngành)

Trách nhiệm tham gia trong đề tài

1

Chuyển đổi động học phi cân bằng, hình thái học và tính chất quang điện tử của các vật liệu nano mềm

2022

Đề tài cấp bộ

Chủ nhiệm

2

Nghiên cứu tính chất điện tử và vận chuyển điện tử của các vận liệu cấu trúc nano ngũ giác

2022

Đề tài cấp bộ

Thành viên nghiên cứu chủ chốt

3

Mô phỏng vật liệu với cấu trúc nano - ứng dụng trong nông nghiệp

2021

Đề tài cấp trường

Thành viên nghiên cứu chủ chốt

4

Mô phỏng cấu trúc tự kết dính của hệ hạt keo dưới tác dụng của lực Casimir tới hạn

2019

Đề tài cấp trường

Chủ nhiệm

  1. Sách và giáo trình xuất bản.

STT

Tên sách

Nhà xuất bản

Năm
xuất bản

Số ISBN

Tác giả

Đồng tác giả

1

Toán cho Vật lý 1

Đại học Cần Thơ

2021

 

X

 

2

Vật lý tính toán

Đại học Cần Thơ

2021

9786049654510

 

X

3

Non-equilibrium phase transitions in colloidal glasses and gels

LAP LAMBERT Academic Publishing

2018

9786139941865

X

 

  1. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố.

Xuất bản tiếng Anh

1. Đặng Minh Triết, Luka Gartner, Peter Schall, Edan Lerner. 2022. MEASURING THE FREE ENERGY OF HARD-SPHERE COLLOIDAL GLASSES. Journal of Physics D: Applied Physics. (Được chấp nhận)

2. Trần Yến Mi, Đặng Minh Triết, Nguyễn Thành Tiên. 2020. ADSORPTION OF GAS MOLECULES ON PENTA-GRAPHENE NANORIBBON AND ITS IMPLICATION FOR NANOSCALE GAS SENSOR. Physics Open. 2. 100014. (Đã xuất bản)

3.  Đặng Minh Triết, Tran Van Thien, Trương Quốc Tuấn. 2020. GELATION OF ANISOTROPIC COLLOIDS WITH SHORT-RANGE ATTRACTION. VNU Journal of Science: Mathematics and Physics. 36. (Đã xuất bản)

4.  Đặng Minh Triết, P Schall, A Zaccone, D Bonn, R Zargar. 2018. NONEQUILIBRIUM FREE ENERGY OF COLLOIDAL GLASSES UNDER SHEAR. Journal of Physics D: Applied Physics. 51. 324002. (Đã xuất bản)

5.  Đặng Minh Triết, A. Zaccone, P. Schall, D. Denisov. 2016. REVERSIBILITY AND HYSTERESIS OF THE SHARP YIELDING TRANSITION OF A COLLOIDAL GLASS UNDER OSCILLATORY SHEAR. The European Physical Journal E. 39. (Đã xuất bản)

6.  V. D. Nguyen, Đặng Minh Triết, A. T. Nguyen, P. Schall. 2016. CRITICAL CASIMIR FORCES FOR COLLOIDAL ASSEMBLY. Journal of Physics: Condensed Matter. 28. (Đã xuất bản)

7.  D. Denisov, Đặng Minh Triết, P. Schall, G. Wegdam, B. Struth. 2015. SHARP SYMMETRY-CHANGE MARKS THE MECHANICAL FAILURE TRANSITION OF GLASSES. Scientific Reports. 5. (Đã xuất bản)

8.  C.P. Amann, Đặng Minh Triết, P. Schall, M. Fuchs, B. Struth, D. Denisov. 2015. SHEAR-INDUCED BREAKING OF CAGES IN COLLOIDAL GLASSES : SCATTERING EXPERIMENTS AND MODE COUPLING THEORY. Journal of Chemical Physics. 143. (Đã xuất bản)

9. V. Chikkadi, D. M. Miedema, Đặng Minh Triết, B. Nienhuis, P. Schall. 2014. Shear banding of colloidal glasses: OBSERVATION OF A DYNAMICAL FIRST-ORDER TRANSITION. Physical Review Letters. (Đã xuất bản)

10. D. Denisov, Đặng Minh Triết, B. Struth, G. Wegdam, P. Schall. 2013. RESOLVING STRUCTURAL MODIFICATIONS OF COLLOIDAL GLASSES BY COMBINING X-RAY SCATTERING AND RHEOLOGY. Scientific Reports. (Đã xuất bản)

11. Đặng Minh Triết, A. V. Verde, V. D. Nguyen, P. Bolhuis, P. Schall. 2013. TEMPERATURE-SENSITIVE COLLOIDAL PHASE BEHAVIOR INDUCED BY CRITICAL CASIMIR FORCES. The Journal of Chemical Physics. (Đã xuất bản)

12. V. D. Nguyen, Đặng Minh Triết, B. Weber, Z. Hu, P. Schall. 2011. VISUALIZING THE STRUCTURAL SOLID-LIQUID TRANSITION AT COLLOIDAL CRYSTAL/FLUID INTERFACES. Advanced Materials. (Đã xuất bản)

Xuất bản tiếng Việt

1.  Đặng Minh Triết, Nguyễn Thị Bảo Trang, Lê Hoàng Nhân, Trương Quốc Tuấn, Nguyễn Trúc Anh. 2021. NON-EQUILIBRIUM PHASE TRANSITION OF TWO-DIMENSIONAL PENTA-GRAPHENE. Hue University Journal of Science: Natural Science. 130. 139-147. (Đã xuất bản)

PHAN THỊ KIM LOAN

 
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: PHAN THỊ KIM LOAN Giới tính: Nữ
Điện thoại liên hệ: 0983745940 Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Chức vụ: Đơn vị công tác: Bộ môn Sư phạm Vật lý
Ngạch viên chức: Giảng viên Thâm niên công tác: 12 năm
Trình độ chuyên môn cao nhất: Tiến sỹ

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học  
Hệ đào tạo: Chính quy Nơi đào tạo: Trường ĐH Cần Thơ
Ngành học chuyên môn: SP Vật lý Năm tốt nghiệp: 2005
2. Thạc sĩ  
Thời gian đào tạo:      năm Nơi đào tạo: Viện Khoa học Công nghệ Vệt Nam
Chuyên ngành đào tạo: VL Lý thuyết&VL Toán
Tên luận văn:
Năm được cấp bằng: 2009
3. Tiến sĩ  
Thời gian đào tạo:      năm Nơi đào tạo: Trường ĐH Hsinchu
Chuyên ngành đào tạo: Vật lý chất rắn
Tên luận án:
Năm được cấp bằng: 2014
4. Ngoại ngữ  
1. Anh Mức độ thành thạo: Trình độ C
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
1. Các hoạt động chuyên môn đã thực hiện.
Thời gian Nơi công tác Công việc đảm trách
12/2005 - nay  Đại học Cần Thơ  Giảng viên tại BM. SP Vật lý 
11/2007 - nay  Đại học Cần Thơ  Học lấy bằng Thạc sỹ ngành Vật lý tại Việt Nam 
09/2009 - 07/2014  Đại học Cần Thơ  Học lấy bằng Tiến sỹ ngành Vật lý chất rắn tại Đài loan 
06/2017 - nay  Đại học Cần Thơ  Thư ký bộ môn  
2. Hướng dẫn luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ.
STT Tên học viên Tên đề tài Năm 
bảo vệ
1 Phạm Thanh Thủy
Nghiên cứu đặc trưng dẫn điện và mật độ trạng thái của penta-graphene bằng phương pháp gần đúng liên kết mạnh 2016
2 Nguyễn Thị Kim Quyên
Nghiên cứu lý thuyết cấu trúc vùng năng lượng của Zigzag Graphene hai lớp bằng phương pháp gần đúng liên kết mạnh 2016
3 Nguyễn Thị Mỹ Lệ Tiên
Nghiên cứu lý thuyết cấu trúc vùng năng lượng của Penta-Graphene bằng phương pháp gần đúng liên kết mạnh 2016
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện.
STT Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực áp dụng Năm
hoàn thành
Đề tài cấp(Cơ sở, bộ, ngành, trường) Trách nhiệm tham gia trong đề tài
1 Phát hiện sự lai giống của DNA dựa trên vật liệu graphene đơn lớp bằng phương pháp đo hiệu ứng Hall 2017 Đề tài cấp trường Chủ nhiệm
2. Sách và giáo trình xuất bản.
STT Tên sách Nhà xuất bản Năm
xuất bản
Số ISBN Tác giả Đồng
tác giả
1 Anh văn chuyên ngành Vật lý (English For Physics)
    978-604-919-847-2   X
3. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố.
Xuất bản tiếng Anh
1.  Cheng-Te Lin, Phan Thị Kim Loan, Tzu-Yin Chen , Keng-Ku Liu, Chang-Hsiao Chen, Kung-Hwa Wei , Lain-Jong Li. 2013. LABEL-FREE ELECTRICAL DETECTION OF DNA HYBRIDIZATION ON GRAPHENE USING HALL EFFECT MEASUREMENTS REVISITING THE SENSING MECHANISM. Advanced Functional Materials. 23. 2301?2307. (Đã xuất bản)
2.  Tzu-Yin Chen, Phan Thị Kim Loan, Chang-Lung Hsu , Yi-Hsien Lee , Jacob Tse-Wei Wang, Kung-Hwa Wei , Cheng-Te Lin , Lain-Jong Li . 2013. LABEL-FREE DETECTION OF DNA HYBRIDIZATION USING TRANSISTORS BASED ON CVD GROWN GRAPHENE. Biosensors and Bioelectronics. 41. 103-109. (Đã xuất bản)
3.  Phan Thị Kim Loan, Wenjing Zhang, Cheng-Te Lin, Kung-Hwa Wei , Lain-Jong Li, Chang-Hsiao Chen. 2014. GRAPHENE/MOS 2 HETEROSTRUCTURES FOR ULTRASENSITIVE DETECTION OF DNA HYBRIDISATION. Advanced Materials. 26. 4838-4844. (Đã xuất bản)
4. Lĩnh vực nghiên cứu khoa học chính.
STT Tên lĩnh vực nghiên cứu chính


  

TS.GV. DƯƠNG QUỐC CHÁNH TÍN

          Phó Trưởng Bộ môn, Khoa Sư phạm, Trường Đại học Cần Thơ

          Điện thoại: 0919.639.556, Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.


QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

         2015 - 2019: Tiến sĩ Vật lý Địa cầu, Đại học KHTN – ĐH QGHCM, Việt Nam

         2007 - 2010: Thạc sĩ Vật lý kỹ thuật, Trường Đại học Cần Thơ

         2001 - 2005: Cử nhân Sư phạm Vật lý, Trường Đại học Cần Thơ

QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

         2009 - nay: Phó Trưởng Bộ môn Sư phạm Vật lý, Khoa Sư phạm, Trường Đại học Cần Thơ 

         2005 - 2009: Giảng viên Bộ môn Sư phạm Vật lý, Khoa Sư phạm, Trường Đại học Cần Thơ 

QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU

  • Các lĩnh vực nghiên cứu

         Các phương pháp địa vật lý: ra đa xuyên đất, địa từ, trọng lực.

         Phép biến đổi wavelet trong xử lý các loại dữ liệu địa vật lý.   

  •  Các đề tài nghiên cứu 

        Cấp Cơ sở 

        2018-2019: Xác định những vật thể bị chôn vùi ở các lớp đất đá tầng nông bằng ra đa xuyên đất sử dụng biến đổi wavelet liên tục, Chủ nhiệm.

  • Các công bố

Sách và giáo trình

 1. Giáo trình Điện học, đồng tác giả.   

Tạp chí

13. Dương Quốc Chánh Tín, Dương Hiếu Đẩu.  ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP CỰC ĐẠI WAVELET VÀ SỰ CHUẨN HÓA THAM SỐ TỈ LỆ ĐỂ XÁC ĐỊNH CÁC NGUỒN DỊ THƯỜNG TRỌNG LỰC LIỀN KỀ. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển. 19(1). 163-177. (2019).

12. Dương Quốc Chánh Tín, Dương Hiếu Đẩu, Nguyễn Văn Thuận, Nguyễn Thành Vấn.  IDENTIFICATION FOR BURIED OBJECTS BY GROUND PENETRATING RADAR USING THE CONTINUOUS WAVELET TRANSFORM. American Journal of Engineering Research (AJER). 7(10). 287-299. (2018).

11. Dương Quốc Chánh Tín, Dương Hiếu Đẩu, Nguyễn Văn Thuận, Nguyễn Thành Vấn.  INTERPRETATION OF THE GROUND PENETRATING RADAR DATA USING THE WAVELET TRANSFORM MODULUS MAXIMA. The 5 th Academic Conference on Natural Science for Young Scientists, Master and PhD. Students from Asean Countries, 4-7 October, 2018,DaLat, Vietnam. . 302-308. (2018).

10. Dương Quốc Chánh Tín, Dương Hiếu Đẩu.  APPLICATION OF THE WAVELET TRANSFORM MODULUS MAXIMA AND SCALE NORMALIZATION TO DETERMINE GEOMAGNETIC ANOMALIES OF ADJACENT SOURCES. American Journal of Engineering Research (AJER). 9. 71-81. (2018).

9. Dương Quốc Chánh Tín, Dương Hiếu Đẩu, Nguyễn Minh Tân.  XÁC ĐỊNH CÁC NGUỒN DỊ THƯỜNG TỪ LIỀN KỀ BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỰC ĐẠI WAVELET VÀ SỰ CHUẨN HÓA THAM SỐ TỈ LỆ. PHÁT TRIỂN KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ. 20 (T6-2017). 274-287. (2018).

8. Dương Quốc Chánh Tín, Dương Hiếu Đẩu, Trần Xuân Vinh. INTERPRETATION OF GRAVITY ANOMALY DATA USING THE WAVELET TRANSFORM MODULUS MAXIMA. Khoa học và Công nghệ Biển. 4B. 151-160. (2017).

7. Dương Quốc Chánh Tín, Dương Hiếu Đẩu.  DATA PROCESSING FOR GROUND PENETRATING RADAR USING THE CONTINUOUS WAVELET TRANSFORM. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 03. 85-93. (2016).

6. Dương Quốc Chánh Tín, Dương Hiếu Đẩu.  INTERPRETATION OF THE GEOMAGNETIC ANOMALY SOURCES IN THE MEKONG DELTA USING THE WAVELET TRANSFORM MODULUS MAXIMA. Workshop on Capacity Building on Geophysical Technology in Mineral Exploration and Assessment on Land, Sea and Island, Ha Noi, 10/2016. 121-128. (2016).

5. Dương Quốc Chánh Tín.  ĐỊNH VỊ ĐƯỜNG ỐNG BỊ CHÔN VÙI BẰNG RA ĐA XUYÊN ĐẤT SỬ DỤNG PHÉP BIẾN ĐỔI WAVELET LIÊN TỤC. Hội thảo khoa học sinh viên và cán bộ trẻ các trường đại học sư phạm toàn quốc lần thứ VI - năm 2016, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 20156. 715-724. (2016).

4. Dương Quốc Chánh Tín, Dương Hiếu Đẩu, Nguyễn Thị Hương, Nguyễn Văn Thuận, Nguyễn Thành Vấn.  ỨNG DỤNG PHÉP BIẾN ĐỔI WAVELET LIÊN TỤC ĐỂ XỬ LÝ DỮ LIỆU RA ĐA XUYÊN ĐẤT. Địa chất. 361-362. 116-125. (2016).

3. Dương Quốc Chánh Tín, Dương Hiếu Đẩu, Nguyễn Văn Thuận, Nguyễn Thành Vấn.  PHÉP BIẾN ĐỔI WAVELET LIÊN TỤC TRONG XỬ LÝ TÀI LIỆU THĂM DÒ ĐIỆN TỪ TẦN SỐ CAO. Tạp chí phát tiển Khoa học - Công Nghệ, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh. 19. 81-93. (2016).

2. Dương Quốc Chánh Tín.  XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG ỐNG BỊ CHÔN VÙI BẰNG RA ĐA XUYÊN ĐẤT SỬ DỤNG PHÉP BIẾN ĐỔI WAVELET LIÊN TỤC. Hội thảo Khoa học Cán bộ trẻ các trường đại học Sư phạm toàn quốc lần thứ V-năm 2015, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, tháng 5 năm 2015. 70-79. (2015).

1. Dương Quốc Chánh Tín, Dương Hiếu Đẩu.  ÁP DỤNG BIẾN ĐỔI WAVELET LIÊN TỤC ĐỂ PHÂN VÙNG PHÓNG XẠ TẠI TRUNG TÂM THÀNH PHỐ CẦN THƠ. Hội nghị Vật lý kỹ thuật và ứng dụng toàn quốc lần 4, Viện hàn lâm KHCN VN, tháng 10 năm 2015. 58. (2015).

 LÝ LỊCH KHOA HỌC

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN

 

Họ và tên:  ĐỖ THỊ PHƯƠNG THẢO                                         Giới tính: Nữ

This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.                                                         Ngạch viên chức: Giảng viên chính

Trình độ chuyên môn: Tiến sỹ                                                     Đơn vị công tác: Bộ môn Sư phạm Vật lý

II. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

1.  Lĩnh vực nghiên cứu khoa học chính.

STT

Tên lĩnh vực nghiên cứu chính

1

Giáo dục

2

Tán xạ electron và các khí

 2. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện.

 

STT

 

Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực áp dụng

Năm hoàn thành

Đề tài cấp (Cơ sở, Tỉnh, bộ, ngành)

Trách nhiệm tham gia trong đề tài

1

Vận dụng mô hình giáo dục tích hợp STEM trong dạy học Vật lý ở Khoa Sư phạm, Trường Đại học Cần Thơ.

2018

Cơ sở

Chủ nhiệm đề tài. 

2

Thiết kế và áp dụng trò chơi vào dạy học Vật lý trung học phổ thông.

2021

Cơ sở

Chủ nhiệm đề tài. 

 3. Sách và giáo trình xuất bản.

 

STT

 

Tên sách

 

Nhà xuất bản

Năm xuất bản

Số ISBN

Tác giả

Đồng tác giả

1

Tổ chức hoạt động trải nghiệm cho học sinh lớp 10 các môn Khoa học tự nhiên.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

2019

978-604-0-17170-2

 

đồng tác giả

 4. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố.

Xuất bản tiếng Anh

  1. Patricia A. Shaw, Nguyễn Thị Hồng Nam, Trịnh Thị Hương, Đỗ Thị Phương Thảo, Joanne E. Traunter. 2021. IMMERSIVE-LEARNING EXPERIENCES IN REAL-LIFE CONTEXTS: DECONSTRUCTING AND RECONSTRUCTING VIETNAMESE KINDERGARTEN TEACHERS’ UNDERSTANDING OF STEAM EDUCATION. International Journal of Early Years Education. 29. 329–348. (Đã xuất bản) 
  1. Chokchai Yuenyong, Đỗ Thị Phương Thảo. 2020. DEVELOPING A TOOL TO ASSESS STUDENTS’ VIEWS OF NATURE OF SCIENCE IN VIETNAM. Journal Pendidikan IPA Indonesia. 9. 134-144. (Đã xuất bản) 
  1. V. Duque, Đỗ Thị Phương Thảo, R. D. White, D. A. Konovalov, M. C. A. Lopes, Darryl B. Jones, Michael J. Brunger. 2015. THE ROLE OF ELECTRON-IMPACT VIBRATIONAL EXCITATION IN ELECTRON TRANSPORT THROUGH GASEOUS TETRAHYDROFURAN. THE JOURNAL OF CHEMICAL PHYSICS. 142. 124307-1 - 124307-7. (Đã xuất bản) 
  1. Đỗ Thị Phương Thảo, R. D. White, D. A. Konovalov, M. C. A. Lopes, H. V. Duque, Darryl B. Jones, Michael J. Brunger. 2015. DIFFERENTIAL CROSS SECTIONS FOR ELECTRON-IMPACT VIBRATIONAL-EXCITATION OF TETRAHYDROFURAN AT INTERMEDIATE IMPACT ENERGIES. THE JOURNAL OF CHEMICAL PHYSICS, 142. 124306-1 - 124306-7. (Đã xuất bản) 
  1. Đỗ Thị Phương Thảo, Chokchai Yuenyong. 2015. THE OUTCOMES OF WORKSHOP FOR INTRODUCED VIEW OF NATURE OF SCIENCE TO VIETNAMESE SCIENCE TEACHERS IN MEKONG DELTA REGION OF VIETNAM. Mediterranean Journal of Social Sciences. Vol 6 No 2. 599-607. (Đã xuất bản) 
  1. Đỗ Thị Phương Thảo, Chokchai Yuenyong. 2015. DILEMMAS IN EXAMINING UNDERSTANDING OF NATURE OF SCIENCE IN VIETNAM. Cultural Studies of Science Education. First Online: 28 December 2015. 1-15. (Đã xuất bản) 
  1. Đỗ Thị Phương Thảo, Đặng Thị Bắc Lý, Chokchai Yuenyong. 2014. LEARNING ENVIRONMENT IN VIETNAMESE PHYSICS TEACHER EDUCATION PROGRAMME THROUGH THE LENS OF CONSTRUCTIVISM: A CASE STUDY OF A STATE UNIVERSITY IN MEKONG DELTA REGION, VIETNAM. International Journal of Science and Mathematics Education. Not assigned to an issue, Online First, Nov 2014. (Đã xuất bản) 
  1. Đỗ Thị Phương Thảo, Chokchai Yuenyong. 2014. DILEMMA OF EXAMINING UNDERSTANDING OF NATURE OF SCIENCE IN VIETNAM. The 2nd International Conference of Science Educators and Teachers 16 - 18 July 2014, Phuket, Thailand. 39. (Đã xuất bản) 
  1. Đỗ Thị Phương Thảo, Chokchai Yuenyong. 2013. NATURE OF SCIENCE PRESENTED THROUGH THE HISTORY OF HEAT IN VIETNAMESE PHYSICS TEXTBOOKS. SOME SUGGESTIONS FOR TEACHERS. Journal of Applied Sciences Research. 9 (4). 2575-2584. (Đã xuất bản) 
  1. Đỗ Thị Phương Thảo, M. Leung, M. Fuss, G. Garcia, F. Blanco, K. Ratnavelu, M. J. Brunger. 2011. EXCITATION OF ELECTRONIC STATES IN TETRAHYDROFURAN BY ELECTRON IMPACT. THE JOURNAL OF CHEMICAL PHYSICS. 134. 144302. (Đã xuất bản) 
  1. Đỗ Thị Phương Thảo, M. Fuss, A. Muủoz, J. C. Oller, F. Blanco, D. Almeida, P. Limão-Vieira, M. J. Brunger, G. García. 2009. ELECTRON-SCATTERING CROSS SECTIONS FOR COLLISIONS WITH TETRAHYDROFURAN FROM 50 TO 5000 EV. PHYSICAL REVIEW A. 80. 052709. (Đã xuất bản)

 

Xuất bản tiếng Việt

  1. Đỗ Thị Phương Thảo, Phạm Minh Khánh. 2021. THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG TRÒ CHƠI TRONG DẠY HỌC VẬT LÍ 11. Tạp chí Giáo dục. 496. 24-28. (Đã xuất bản) 
  1. Đỗ Thị Phương Thảo, Nguyễn Thị Thúy Hằng. 2018. QUAN ĐIỂM VỀ GIÁO DỤC STEM TỪ SINH VIÊN SƯ PHẠM VẬT LÍ ĐẠI HỌC CẦN THƠ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 54, Số 9. 94-103. (Đã xuất bản) 
  1. Đỗ Thị Phương Thảo, Đặng Thị Bắc Lý. 2016. BIỆN PHÁP ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH CỦA GIÁO VIÊN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ. Phát triển đội ngũ giáo viên đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông - Kỷ yếu hội thảo khoa học Quốc tế kỷ niệm 15 năm thành lập viện nghiên cứu Sư phạm Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. . 731-736. (Đã xuất bản) 
  1. Đỗ Thị Phương Thảo, Phạm Thị Ngọc Ánh. 2016. GIÁO SINH SỬ DỤNG THÍ NGHIỆM HỌC SINH TRONG DẠY HỌC VẬT LÍ. Kỷ yếu hội nghị Khoa học năm 2016- Đào tạo giáo viên của Khoa Sư phạm, Trường Đại học Cần Thơ - Thành quả, thách thức và định hướng. 222-233. (Đã xuất bản) 
  1. Đỗ Thị Phương Thảo, Nguyễn Thị Thúy Hằng. 2015. PHÁT TRIỂN HIỂU BIẾT VÀ KỸ NĂNG VỀ QUAN SÁT VÀ SUY LUẬN CỦA HỌC SINH TRONG DẠY HỌC VẬT LÝ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 36. 8-17. (Đã xuất bản)

 

Khoa Sư Phạm -  Trường Đại học Cần Thơ.

Địa chỉ: Khu 2 Đại học Cần Thơ, đường 3/2, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.

Điện thoại & Fax: (0292)3830261.

Email: ksp@ctu.edu.vn.