THÔNG BÁO
V/v thực hiện luận văn tốt nghiệp của sinh viên năm học 2021-2022
- Thời gian nhận đề tài: 01/9/2021 đến 10/9/2021
- Thời gian đăng kí học phần: Theo kế hoạch đăng kí học phần học kì II năm học 2021-2022 của Trường
- Thời gian, địa điểm nộp luận văn: Từ 7.30 giờ đến 17 giờ từ ngày 5 đến 9/5/2022 tại VP. Bộ môn SP. Ngữ văn
- Thời gian và quy trình chấm luận văn (Xem file đính kèm)
- Xem thêm: Quy định trình bày luận văn (Xem file đính kèm)
THÔNG BÁO
V/v thực hiện luận văn tốt nghiệp của sinh viên năm học 2020-2021
- Danh sách phân công hướng dẫn luận văn tốt nghiệp (File đính kèm)
- Thời gian nhận đề tài: 01/9/2020 đến 10/9/2020
- Thời gian đăng kí học phần: Theo kế hoạch đăng kí học phần học kì II năm học 2020-2021 của Trường
- Thời gian, địa điểm nộp luận văn: Từ 7.30 giờ đến 17 giờ ngày 26 đến 28/5/2021 tại VP. Bộ môn SP. Ngữ văn
- Thời gian các tổ chuyên môn tổ chức bảo vệ LVTN (dự kiến): 07/6 - 12/6/2021
- Xem thêm:
+ Quy định trình bày luận văn (file đính kèm)
+ Quy trình chấm luận văn (file đính kèm)
THÔNG BÁO
V/v thực hiện luận văn tốt nghiệp của sinh viên năm học 2019-2020
- Danh sách phân công hướng dẫn luận văn tốt nghiệp (File đính kèm)
- Thời gian nhận đề tài: Từ 01/9/2019 đến 15/9/2019
- Thời gian đăng kí học phần: Theo kế hoạch đăng kí học phần học kì II năm học 2020-2021 của Trường
- Thời gian, địa điểm nộp luận văn:7:30 đến 17:00 ngày 18&19/6/2020 tại VP. Bộ môn SP. Ngữ văn
- Xem thêm:
+ Quy định trình bày luận văn (file đính kèm)
+ Quy trình chấm luận văn (file đính kèm)
+ Danh sách chấm luận văn (Dự kiến) (file đính kèm)
THÔNG BÁO
V/v thực hiện luận văn tốt nghiệp của sinh viên năm học 2018-2019
- Danh sách phân công hướng dẫn luận văn tốt nghiệp (File đính kèm)
- Thời gian nhận đề tài: Từ 01/9/2018 đến 15/9/2018
- Thời gian đăng kí học phần: Theo kế hoạch đăng kí học phần học kì II năm học 2019-2020 của Trường
- Thời gian, địa điểm nộp luận văn:7h30 đến 17h ngày 02&03/5/2019 tại VP. Bộ môn SP. Ngữ văn
- Xem thêm:
HỘI NGHỊ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
SINH VIÊN KHOA SƯ PHẠM NĂM 2018
Vào lúc 7h15 ngày 6/6/2018, tại Hội trường Khoa Sư phạm – Khu 2 ĐHCT, Khoa Sư phạm tổ chức Chương trình Hội nghị NCKH sinh viên Khoa Sư phạm năm 2018. Tham dự Hội nghị có Thầy Nguyễn Văn Nở - Trưởng khoa Sư phạm, quý Thầy Cô, báo cáo viên và các em sinh viên Khoa Sư phạm, Trường Đại học Cần Thơ.
Hội nghị diễn ra thành công với nhiều bài viết có ý nghĩa, có giá trị khoa học của các báo cáo viên, các em sinh viên thuộc hai tiểu ban:
- Tiểu ban Khoa học tự nhiên
- Tiểu ban Khoa học Giáo dục và Khoa học Xã hội & Nhân văn.
Tham dự Hội nghị, sinh viên ngành Sư phạm Ngữ văn góp mặt với 16 bài tham luận. Cụ thể như sau:
TT |
MSSV |
Họ tên sinh viên |
Tên đề tài Cán bộ chấm 1 |
Lĩnh vực chuyên môn |
CBHD |
1 |
B1407129 |
Nguyễn Thị Thuý An |
Thiết kế và sử dụng phiếu học tập trong dạy học tác phẩm văn học hiện đại Việt Nam lớp 12 (ban cơ bản) |
Khoa học giáo dục |
Nguyễn Hải Yến |
2 |
B1407185 |
Tăng Quang Sang |
Dạy viết cho học sinh phổ thông thông qua ứng dụng Google Drive.
|
Khoa học giáo dục |
Nguyễn Hải Yến |
3 |
B1407179 |
Lâm Như Phương |
Vận dụng lý thuyết kiểm tra đánh giá để thiết kế đề kiểm tra Ngữ văn |
Khoa học giáo dục |
Nguyễn Hải Yến |
4 |
|
Lâm Thị Mai Trân |
Vấn đề kiểm tra viết trong đánh giá kết quả học tập môn Ngữ văn |
Khoa học giáo dục |
Nguyễn Hải Yến |
5 |
B1407139 |
Cao Thị Phương Dung |
Hình tượng người Vệ quốc quân trong thơ kháng chiến chống Pháp 1945-1954 |
Văn học Việt Nam |
Trần Văn Minh |
6 |
B1407168 |
Phan Thị Mùi |
Hình tượng người phụ nữ trong thơ Xuân Quỳnh sau năm 1975 |
Văn học Việt Nam |
Trần Văn Minh |
7 |
B1407172 |
Lê Thảo Nghi |
Hình tượng người phụ nữ trong tác phẩm Chiến tranh không có gương mặt đàn bà của Svetlana Alexeievich |
Lí luận văn học |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
8 |
B1407209 |
Phạm Trần Hồng Vân |
Hình tượng tác giả qua sáng tác của Franz Kafka |
Lí luận văn học |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
9 |
B1407180 |
Trương Thị Ngọc Phượng |
Phương thức sáng tác huyền thoại trong tiểu thuyết Người yêu dấu của Toni Morrision |
Văn học nước ngoài |
Trần Thị Nâu |
10 |
B1407181 |
Dương Thị Mỹ Quyên |
Nghệ thuật miêu tả tâm lí dòng ý thức trong tiểu thuyết Âm thanh và cuồng nộ của William Faulkner |
Văn học nước ngoài |
Trần Thị Nâu |
11 |
B1407131 |
Nguyễn Tuấn Anh |
Quan niệm nghệ thuật về con người trong tiểu thuyết Jane Eyre của Charlote Bronte |
Văn học nước ngoài |
Phạm Tuấn Anh |
12 |
B1407177 |
Đặng Thị Huỳnh Như |
Quan niệm nghệ thuật về con người trong tiểu thuyết Hội chợ phù hoa của William Thackeray |
Văn học nước ngoài |
Phạm Tuấn Anh |
13 |
B1407130 |
Đỗ Thị Lê Phương Anh |
Thế giới nhân vật trong tiểu thuyết Con hủi của Helena Mniszek |
Văn học nước ngoài |
Phạm Tuấn Anh |
14 |
B1407200 |
Trần Thị Huyền Trân |
So sánh tình yêu nước và tự hào dân tộc qua Nam quốc sơn hà, Thuật hoài, Bạch Đằng giang phú |
Hán Nôm |
Lê Thị Ngọc Bích |
15 |
B140134 |
Thạch Gia Bảo |
Kiểu truyện người đội lốt vật trong truyện cổ tích thần kì Trung Quốc-Nhật Bản- Thái Lan-Việt Nam |
Văn học nước ngoài |
Pham Hoàng Nghĩa |
16 |
B1407152 |
Trần Thị Huyền Khang |
Về một cách hiểu tiểu thuyết Người đẹp say ngủ của Yasunari Kawabata |
Văn học nước ngoài |
Pham Hoàng Nghĩa |
Một số hình ảnh hội nghị
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH HỘI NGHỊ
Phiên khai mạc
Thời gian: 7h15 đến 8h20; Địa điểm: Hội trường Khoa Sư phạm – Khu 2 ĐHCT.
STT |
Thời gian |
Nội dung |
Người thực hiện |
1 |
7h15-7h30 |
Đón tiếp đại biểu |
Ban lễ tân |
2 |
7h30-7h40 |
Văn Nghệ chào mừng |
Đội văn nghệ Khoa Sư phạm |
3 |
7h40-7h45 |
Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu |
Trần Hữu Tài |
Chủ tọa: TS. Huỳnh Anh Huy |
|||
4 |
7h45-7h55 |
Phát biểu khai mạc hội nghị |
PGS. TS. Nguyễn Văn Nở Trưởng Khoa Sư phạm |
5 |
7h55-8h15 |
Báo cáo “Thuật toán tuyến tính cho đỉnh cân bằng trên cây” |
Trần Thủ Lễ |
6 |
8h15-8h20 |
Di chuyển về các tiểu ban |
Tất cả thành viên |
Phiên báo cáo tiểu ban
2.1. Tiểu ban Khoa học tự nhiên
Thời gian: 8h20 đến 11h30; Địa điểm: Hội trường Khoa Sư phạm – Khu 2 ĐHCT.
STT |
Thời gian |
Nội dung |
Người thực hiện |
Chủ tọa: TS. Nguyễn Thị Thu Thủy |
|||
1 |
8h20-8h35 |
Thiết kế Video hỗ trợ Sinh viên tự học học phần kỹ thuật vẽ trong Sinh học. |
Dương Thúy Vy |
2 |
8h35-8h50 |
Mô hình Blended Learning và quy trình ứng dụng bài giảng E – Learning vào dạy học ở bậc THPT. |
Trần Thị Thu Thảo |
3 |
8h50-9h05 |
Nghiên cứu dạy học STEM – iot Thông qua mô hình cảnh báo nồng độ khí có kết nối Smartphone tại Khoa Sư phạm, Trường Đại học Cần Thơ. |
Diệp Thị Bích Huyền |
4 |
9h05-9h20 |
Đánh giá phương pháp phân tích phospho trong nướcc thải thủy sản bằng phổ hấp thu nguyên tử UV-Vis và phổ phát xạ cao tần ICP-OES. |
Ngô Khương Duy |
5 |
9h20-9h35 |
Đa dạng nguồn tài nguyên cây thuốc ở Rừng tràm Mỹ Phước thuộc huyện Mỹ Tú tỉnh Sóc Trăng |
Thiều Phạm Thảo Vy |
6 |
9h35-9h50 |
Tính ăn và phổ thức ăn của cá thòi lòi Periophthalmodon septemradiatus phân bố ở Sóc Trăng |
Tô Kiều Diễm |
9h50-10h00: Giải lao |
|||
Chủ tọa: PGS. TS. Lâm Quốc Anh |
|||
7 |
10h00-10h15 |
Dạy học giới hạn hàm số ở trường phổ thông với sự hỗ trợ của phần mềm Geogebra |
Nguyễn Thị Khánh Hồng |
8 |
10h15-10h30 |
Dạy học quan hệ song song trong không gian - Hình học 11 - với sự hỗ trợ của phần mềm Geogebra |
Lương Việt Hưng Nguyễn Phú Lộc |
9 |
11h15-11h30 |
Các tính chất cấu trúc của sai hỏng điểm vật liệu silicence |
Nguyễn Thị Thùy Dương |
10 |
10h30-10h45 |
Dạy học khảo sát hàm số với sự hỗ trợ của phần mềm Geogebra |
Nguyễn Minh Hậu |
11 |
10h45-11h00 |
Dạy học dạng toán “tìm tập hợp điểm” chương trình Hình học lớp 11 với sự hỗ trợ của phần mềm toán học động “Geogebra” |
Nguyễn Thành Thật |
12 |
11h00-11h15 |
Dạy học chủ đề mặt cầu với sự hỗ trợ của phần mềm Geogebra |
Huỳnh Thị Lựu |
2.1. Tiểu ban Khoa học Giáo dục và Khoa học Xã hội & Nhân văn
Thời gian: 8h20 đến 11h30; Địa điểm: Phòng họp Khoa Sư phạm – Khu 2 ĐHCT.
STT |
Thời gian |
Nội dung |
Người thực hiện |
Chủ tọa: TS. Phạm Đức Thuận |
|||
1 |
8h20-8h35 |
Dạy viết cho học sinh phổ thông thông qua ứng dụng Google Drive |
Tăng Quang Sang |
2 |
8h35-8h50 |
Phát triển năng lực cảm thụ văn học cho học sinh tiểu học bằng trải nghiệm trong dạy đọc |
Võ Hoài Thịnh |
3 |
8h50-9h05 |
Rèn kĩ năng đọc hiểu cho học sinh lớp 5 bằng nhật kí đọc sách |
Bùi Yến Nhi |
4 |
9h05-9h20 |
Vận dụng phương pháp dạy học nêu vấn đề trong dạy học Địa lí 10 ở Trường THPT Thực hành sư phạm |
Nguyễn Minh Khiêm |
5 |
9h20-9h35 |
Mậu thân năm 1968 ở Tỉnh Hậu Giang: góc nhìn sau 50 năm |
Lê Tuấn Anh |
6 |
9h35-9h50 |
Paul Doumer với công cuộc khai thác thuộc địa của thực dân pháp ở Nam Kỳ (1897-1902) |
Trần Tôn Bảo |
9h50-10h00: Giải lao |
|||
Chủ tọa: PGS. TS. Trần Văn Minh |
|||
7 |
10h00-10h15 |
Hình tượng người phụ nữ trong tác phẩm Chiến tranh không có khuôn mặt phụ nữ của Svetlana Alexievich |
Lê Thảo Nghi |
8 |
10h15-10h30 |
Khảo sát năng lực đọc hiểu văn bản văn chương của học sinh hai trường trên địa bàn thành phố cần thơ: THPT Thực hành Sư phạm và THPT An Khánh |
Nguyễn Ngọc Hiền |
9 |
10h30-10h45 |
Khảo sát năng lực tạo lập văn bản nghị luận của học sinh lớp 11 ở hai trường trên địa bàn thành phố cần thơ: THPT Thực hành Sư phạm và THPT Nguyễn Việt Dũng |
Ngô Thúy Kiểu |
10 |
10h45-11h00 |
Phát triển năng lực đọc và viết cho học sinh bằng biện pháp dạy tích hợp đọc hiểu và viết văn bản nghị luận |
Trần Văn Cảnh |
11 |
11h00-11h15 |
Một số gợi ý về dạy học văn bản thuyết minh trong sách giáo khoa Ngữ văn 10 (Ban cơ bản) |
Đỗ Thanh An |
12 |
11h15-11h30 |
Tác động của nhật ký học tập với năng lực đọc hiểu văn bản văn học của học sinh |
Lê Bích Tuyền |
Phiên bế mạc
Thời gian: 11h30-11h40; Địa điểm: Hội trường Khoa Sư phạm – Khu 2 ĐHCT
Nội dung: Kết luận và tuyên bố bế mạc hội nghị.
Trân trọng.
HOẠT ĐỘNG CHÀO MỪNG
86 NĂM NGÀY THÀNH LẬP ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH
Hòa trong không khí sôi nổi chào mừng 86 năm ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh (26/3/1931 - 26/3/2017), vào lúc 06 giờ 30 phút ngày 26/3/2017, Đoàn Khoa Sư phạm – Trường Đại học Cần Thơ tổ chức Ngày hội thanh niên đồng bằng sông Cửu Long tại sân sau Khoa Sư phạm. Tham dự ngày hội có quý thầy cô và các em sinh viên Khoa Sư phạm - Trường Đại học Cần Thơ.
Ngày hội diễn ra khá thành công với nhiều phần thi ý nghĩa: Ẩm thực đồng bằng (thi nấu ăn), Niềm vui dân dã (chơi trò chơi dân gian), Làn điệu quê hương (thi văn nghệ). Đây thật sự là sân chơi lành mạnh, tạo điều kiện gặp gỡ, giao lưu giữa các đoàn viên trong Khoa, qua đó thắt chặt thêm tình đoàn kết, sự quan tâm, chia sẻ giữa các chi đoàn trực thuộc.
Là thành viên Khoa Sư phạm, chi đoàn Sư phạm Ngữ văn các khóa đã tham gia rất nhiệt tình, góp phần làm cho ngày hội thêm sôi động và nồng nhiệt. Kết quả chung cuộc, chi đoàn Ngữ văn 01 K40 đạt giải nhất phần thi Làn điệu quê hương và chi đoàn Ngữ văn K42 đạt giải nhất phần thi Ẩm thực đồng bằng.
Một vài hình ảnh hoạt động của chi đoàn Ngữ văn các khóa
HỘI THẢO NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SINH VIÊN
NGHIÊN CỨU VÀ DẠY NGỮ VĂN TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP QUỐC TẾ
Trong bối cảnh ngành giáo dục Việt Nam đã và đang thực hiện chiến lược đổi mới toàn diện nền giáo dục, đáp ứng yêu cầu hiện đại hóa, chuẩn hóa và hội nhập quốc tế, vào lúc 7 giờ 30 phút ngày 27/5/2017, Bộ môn Sư phạm Ngữ văn tổ chức hội thảo Nghiên cứu khoa học sinh viên với chủ đề "Nghiên cứu và dạy học Ngữ văn trong bối cảnh hội nhập quốc tế". Tham dự Hội thảo có cô Phan Thị Mỹ Hằng - Trưởng Bộ môn, cô Trần Thị Nâu - P. Trưởng Bộ môn, cùng quý thầy cô Bộ môn và các em sinh viên Ngữ văn thuộc Khoa Sư phạm, Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn - Trường Đại học Cần Thơ.
Hội thảo diễn ra khá thành công với nhiều bài viết chất lượng, có ý nghĩa khoa học. Hội thảo đã mang đến góc nhìn toàn diện về hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên ngành Sư phạm Ngữ văn các khóa trong năm 2016 - 2017; tạo môi trường học thuật lành mạnh, tích cực và giúp rèn luyện năng lực nghiên cứu khoa học cho sinh viên.
Một vài hình ảnh hội thảo
Hội thảo nghiên cứu khoa học sinh viên kết thúc vào lúc 11 giờ cùng ngày.
Trân trọng.
KHOA SƯ PHẠM
BỘ MÔN SP. NGỮ VĂN
PHÂN CÔNG HƯỚNG DẪN LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 40
NĂM HỌC 2017 - 2018
Theo kế hoạch, sinh viên ngành sư phạm Ngữ văn K 40 sẽ đăng kí làm luận văn tốt nghiệp (LVTN) vào học kì II năm học 2017-2018. Để tạo điều kiện cho sinh viên có thời gian hoàn thành tốt luận văn tốt nghiệp, hàng năm Bộ môn triển khai việc làm LVTN từ học kì I. Trên cơ sở số lượng, nguyện vọng đăng kí của 73 sinh viên và tình hình thực tế phân bố khối lượng công tác của cán bộ trong bộ môn, bộ môn dự kiến phân công cán bộ hướng dẫn cụ thể như sau:
* Tổ văn học
STT |
Họ và tên |
MSSV |
Lớp |
Cán bộ hướng dẫn |
1 |
Cao Thị Phương Dung |
B1407139 |
1 |
Trần Văn Minh 0913614723 |
2 |
Phan Thị Mùi |
B1407168 |
1 |
-nt- |
3 |
Nguyễn Thị Cẩm Thư |
B1407194 |
2 |
-nt- |
4 |
Trương Trung Triệu |
B1407202 |
1 |
Huỳnh Thị Lan Phương 0985873503 |
5 |
Nguyễn Thị Sầu Riêng |
B1407184 |
2 |
-nt- |
6 |
Lê Huỳnh Thu Vân |
B1407208 |
1 |
-nt- |
7 |
Kống Thùy Quyên |
B1407182 |
2 |
-nt- |
8 |
Phan Ngọc Thuý |
B1407193 |
2 |
-nt- |
9 |
Lê Tường Duy |
B1407140 |
1 |
-nt- |
10 |
Lê Thị Hằng Ni |
B1407178 |
1 |
-nt- |
11 |
Nguyễn Thị Thanh Tâm |
B1407187 |
1 |
Cô Hồ Thị Xuân Quỳnh 0917931048 |
12 |
Nguyễn Phạm Bích Trâm |
B140798 |
2 |
-nt- |
13 |
Lê Thị Kim Chi |
B1407136 |
1 |
-nt- |
14 |
Đoàn Nguyễn Ngọc Ánh |
B1407132 |
2 |
-nt- |
15 |
Dương Bích Liên |
B1407158 |
2 |
-nt- |
16 |
Trần Gia Linh |
B1407162 |
2 |
-nt- |
17 |
Nguyễn Thị Kiều |
B1407155 |
2 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh 0919055800 |
18 |
Huỳnh Thị Ngọc Trâm |
B1407197 |
2 |
-nt- |
19 |
Phạm Trần Hồng Vân |
B1407209 |
1 |
-nt- |
20 |
Lê Thảo Nghi |
B1407172 |
1 |
-nt- |
21 |
Nguyễn Hương Giang |
B1407144 |
2 |
-nt- |
22 |
Huỳnh Nguyên Thảo |
B1407190 |
1 |
Phạm Hoàng Nghĩa 0908909130 |
23 |
Danh Ngọc Thảo |
B1407189 |
2 |
-nt- |
24 |
Thạch Gia Bảo |
B1407134 |
2 |
-nt- |
25 |
Lâm Thị Thùy Linh |
B1407160 |
2 |
-nt- |
26 |
Trần Thị Huyền Khang |
B1407152 |
1 |
-nt- |
27 |
Phạm Thị Thơ |
B1407192 |
1 |
-nt- |
28 |
Trần Thị Diểm My |
B1407169 |
1 |
Trần Thị Nâu 01299448068 |
29 |
Dương Thị Mỹ Quyên |
B1407181 |
2 |
-nt- |
30 |
Mai Thị Trúc Linh |
B1407161 |
1 |
-nt- |
31 |
Trương Thị Ngọc Phượng |
B1407180 |
1 |
-nt- |
32 |
Hà Thị Kim Yến |
B1407211 |
1 |
Phạm Tuấn Anh 012149909988 |
33 |
Nguyễn Thị Ánh |
B1407133 |
1 |
-nt- |
34 |
Đặng Thị Huỳnh Như |
B1407177 |
2 |
-nt- |
35 |
Nguyễn Tuấn Anh |
B1407131 |
2 |
-nt- |
36 |
Đỗ Thị Lê Phương Anh |
B1407130 |
1 |
-nt- |
37 |
Trần Thị Bích Quyên |
B1407183 |
1 |
-nt- |
Tổng: 37 |
* Tổ Ngôn ngữ
STT |
Họ và tên |
MSSV |
Lớp |
Cán bộ hướng dẫn |
1 |
Hà Thị Cẩm Duyên |
B1407142 |
2 |
Nguyễn Văn Tư 0913783832 |
2 |
Huỳnh Hoàng Huyên |
B1407149 |
2 |
-nt- |
3 |
Trần Thị Thu Thảo |
B1407191 |
1 |
-nt- |
4 |
Nguyễn Đỗ Ngọc Trường |
B1407204 |
1 |
-nt- |
5 |
Võ Thị Ngọc Tuyền |
B1407206 |
1 |
-nt- |
6 |
Nguyễn Thị Thảo Nguyên |
B1407174 |
2 |
Nguyễn Thị Ngọc Điệp 0987059669 |
7 |
Nguyễn Ngọc Phương Nghi |
B1407173 |
2 |
-nt- |
8 |
Nguyễn Thanh Hằng |
B1407147 |
1 |
-nt- |
9 |
Tiêu Minh Vươn |
B1407210 |
1 |
-nt- |
10 |
Phạm Thu Hường |
B1407151 |
2 |
-nt- |
11 |
Bùi Thị Trinh |
B1407203 |
2 |
Nguyễn Thụy Thùy Dương 0976998335 |
12 |
Nguyễn Thị Thúy Duy |
B1407141 |
2 |
-nt- |
13 |
Trần Nguyễn Băng Thanh |
B1407188 |
2 |
-nt- |
14 |
Trịnh Trúc Ngân |
B1407171 |
1 |
-nt- |
15 |
Thạch Thị Diễm Kiều |
B1407154 |
1 |
-nt- |
16 |
Trương Ngọc Duy |
B1407143 |
2 |
-nt- |
17 |
Trần Phạm Trúc Diệp |
B1407138 |
1 |
Lê Thị Ngọc Bích 0939017878 |
18 |
Lê Thị Kim Cương |
B1407137 |
2 |
-nt- |
19 |
Trương Ngọc Nhung |
B1407176 |
1 |
-nt- |
20 |
Trần Thị Huyền Trân |
B1407200 |
1 |
-nt- |
21 |
Nguyễn Hồng Muội |
B1407167 |
2 |
-nt- |
22 |
Trịnh Thị Cẩm Linh |
B1407163 |
2 |
Đặng Thị Hoa 0919531245 |
23 |
Đoàn Ngọc Lệ |
B1407157 |
2 |
-nt- |
24 |
Trần Quốc Sự |
B1407186 |
1 |
-nt- |
25 |
Trần Thị Ngọc Trân |
B1407201 |
1 |
-nt- |
26 |
Nguyễn Thị Ngọc Kim |
B1407153 |
2 |
-nt- |
Tổng: 26 |
* Tổ Phương pháp
STT |
Họ và tên |
MSSV |
Lớp |
Cán bộ hướng dẫn |
1 |
Lê Nhựt Huyền |
B1407150 |
1 |
Nguyễn Thị Hồng Nam 0918486086 |
2 |
Lê Trúc Lam |
B1407156 |
1 |
-nt- |
3 |
Nguyễn Bích Ngưng |
B1407175 |
2 |
-nt- |
4 |
Nguyễn Thị Cẩm Tiên |
B1407196 |
1 |
-nt- |
5 |
Tăng Quang Sang |
B1407185 |
2 |
Nguyễn Hải Yến 01222859209 |
6 |
Lâm Thị Mai Trân |
B1407199 |
2 |
-nt- |
7 |
Lâm Như Phượng |
B1407179 |
2 |
-nt- |
8 |
Trần Thuý Hằng |
B1407148 |
1 |
-nt- |
9 |
Nguyễn Thị Thuý An |
B1407129 |
1 |
-nt- |
10 |
Cao Thị Hà Tiên |
B1407195 |
2 |
-nt- |
Tổng: 10 |
Ghi chú:
- Thời gian sinh viên nhận đề tài: 01/9/2017
- Thời gian sinh viên nộp luận văn (3 cuốn): 03-4/5/2018
Cần Thơ, ngày 18 tháng 8 năm 201
P. Trưởng bộ môn
Trần Thị Nâu
KHOA SƯ PHẠM
BỘ MÔN SP. NGỮ VĂN
PHÂN CÔNG HƯỚNG DẪN TIỂU LUẬN TỐT NGHIỆP KHÓA 40
NĂM HỌC 2017 - 2018
Theo chương trình đào tạo, sinh viên có thể làm tiểu luận tốt nghiệp trong học kì I hoặc học kì II của năm học 2017-2018. Căn cứ theo kế hoạch học tập, nguyện vọng đăng kí của 07 sinh viên và tình hình thực tế phân bố khối lượng công tác của cán bộ trong bộ môn, bộ môn dự kiến phân công cán bộ hướng dẫn cụ thể như sau:
STT |
Họ và tên |
MSSV |
Lớp |
Cán bộ hướng dẫn |
1 |
Nguyễn Bình Minh |
B1407166 |
1 |
Đặng Thị Hoa |
2 |
Trần Thị Chúc Ly |
B1407164 |
1 |
-nt- |
3 |
Cao Thị Yến Linh |
B1407159 |
1 |
Phan Thanh Bảo Trân |
4 |
Nguyễn Thị Diễm My |
B1407169 |
2 |
-nt- |
5 |
Nguyễn Nhật Trường |
B1407205 |
2 |
-nt- |
6 |
Phan Thị Yến Uyên |
B1407206 |
2 |
Nguyễn Hải Yến |
7 |
Nguyễn Thị Y Bình |
|
|
-nt- |
Ghi chú:
- Thời gian sinh viên nhận đề tài: 01/11/2017
- Thời gian sinh viên nộp tiểu luận (2 cuốn) : 03-4/5/2018
Cần Thơ, ngày 18 tháng 8 năm 2017
P. Trưởng bộ môn
Trần Thị Nâu
KHOA SƯ PHẠM
BỘ MÔN SP. NGỮ VĂN
PHÂN CÔNG HƯỚNG DẪN NIÊN LUẬN – Khóa 41
Học kì II Năm học 2017-2018
(Trong danh sách phân công này gồm 59 SV ngành SP Ngữ văn – Khóa 41 và 10 SV học hệ liên thông)
TT |
Họ & tên sinh viên |
MSSV |
Giảng viên hướng dẫn |
Môn |
1 |
Nguyễn Thị Hương Giang |
B1407145 |
Phạm Tuấn Anh |
VHNN |
2 |
Lê Trường An |
B1501637 |
-nt- |
-nt- |
3 |
Diệp Trầm Bảo Anh |
B1501638 |
-nt- |
-nt- |
4 |
Giang Thị Diệu Ái |
B1501640 |
-nt- |
-nt- |
5 |
Lê Hồng Ân |
B1501641 |
-nt- |
-nt- |
6 |
Thị Bích |
B1501642 |
Lê Thị Ngọc Bích |
Hán Nôm |
7 |
Nguyễn Toàn Cơ |
B1501643 |
-nt- |
-nt- |
8 |
Đào Thị Cúc |
B1501644 |
-nt- |
-nt- |
9 |
Nguyễn Quốc Cường |
B1501645 |
-nt- |
-nt- |
10 |
Lê Hoàng Công Danh |
C1500303 |
-nt- |
-nt- |
11 |
Lương Mỹ Duyên |
B1501647 |
Nguyễn Thụy Thùy Dương |
Ngôn ngữ |
12 |
Trần Quốc Dũng |
B1501648 |
-nt- |
-nt- |
13 |
Nguyễn Thị Đoan |
B1501649 |
-nt- |
-nt- |
14 |
Lê Hồng Đức |
B1501650 |
-nt- |
-nt- |
15 |
Dương Thị Bích Duyên |
C1600185 |
-nt- |
-nt- |
16 |
Ngô Nguyễn Huỳnh Giao |
B1501651 |
Nguyễn Thị Ngọc Điệp |
Ngôn ngữ |
17 |
Lâm Thị Mỹ Hân |
B1501652 |
-nt- |
-nt- |
18 |
Nguyễn Ngọc Hiền |
B1501653 |
-nt- |
-nt- |
19 |
Bùi Thị Cẩm Hồng |
B1501654 |
-nt- |
-nt- |
20 |
Lương Trung Hảo |
C1600187 |
-nt- |
-nt- |
21 |
Nguyễn Thị Mỹ Huyền |
B1501655 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
Lí luận văn học |
22 |
Châu Nhựt Huỳnh |
B1501656 |
-nt- |
-nt- |
23 |
Phùng Thị Thu Hương |
B1501657 |
-nt- |
-nt- |
24 |
Lê Thị Kim Khánh |
B1501658 |
-nt- |
-nt- |
25 |
Phạm Yến Nhi |
C1600189 |
-nt- |
-nt- |
26 |
Nguyễn Thị Ngọc Là |
B1501659 |
Đặng Thị Hoa |
Hán Nôm |
27 |
Trần Thị Thanh Liên |
B1501660 |
-nt- |
-nt- |
28 |
Trần Thị Liên |
B1501661 |
-nt- |
-nt- |
29 |
Nguyễn Thị Trúc Ly |
B1501662 |
-nt- |
-nt- |
30 |
Lê Hoàng Toàn |
C1600191 |
-nt- |
-nt- |
31 |
Thạch Thị Trúc Ly |
B1501663 |
Trần Văn Minh |
VHVN |
32 |
Lâm Nữ Tôn Minh |
B1501664 |
-nt- |
-nt- |
33 |
Lương Thị Như Mơ |
B1501665 |
-nt- |
-nt- |
34 |
Võ Thái Khôi |
C1700325 |
-nt- |
-nt- |
35 |
Quách Thị Diễm My |
B1501666 |
Nguyễn Thị Hồng Nam |
Phương pháp |
36 |
Trần Thị Diễm My |
B1501667 |
-nt- |
-nt- |
37 |
Bùi Thị Yến Ngân |
B1501668 |
-nt- |
-nt- |
38 |
Nguyễn Thúy Ngân |
B1501669 |
-nt- |
-nt- |
39 |
Đinh Thị Phương Ngân |
C1700326 |
-nt- |
-nt- |
40 |
Đoàn Thị Kim Ngọc |
B1501670 |
Trần Thị Nâu |
VHNN |
41 |
Trương Quyển Nhi |
B1501672 |
-nt- |
-nt- |
42 |
Trần Thị Mỹ Nhiên |
B1501673 |
-nt- |
-nt- |
43 |
Nguyễn Thị Cẩm Nhung |
B1501674 |
-nt- |
-nt- |
44 |
Nguyễn Quỳnh Như |
C1700327 |
-nt- |
-nt- |
45 |
Huỳnh Như |
B1501675 |
Huỳnh Thị Lan Phương |
VHVN |
46 |
Quách Huỳnh Như |
B1501676 |
-nt- |
-nt- |
47 |
Thị Noi |
B1501677 |
-nt- |
-nt- |
48 |
Thạch Mô Ny |
B1501678 |
-nt- |
-nt- |
49 |
Huỳnh Tấn Phát |
B1501679 |
-nt- |
-nt- |
50 |
Mai Hoàng Phú |
B1501680 |
Hồ Thị Xuân Quỳnh |
VHVN |
51 |
Hà Thị Mỹ Phượng |
B1501681 |
-nt- |
-nt- |
52 |
Ngô Nguyễn Xuân Quyên |
B1501682 |
-nt- |
-nt- |
53 |
Nguyễn Thị Lệ Quyền |
B1501683 |
-nt- |
-nt- |
54 |
Nguyễn Thị Kim Quỳnh |
B1501684 |
-nt- |
-nt- |
55 |
Thái Thị Thu Thảo |
B1501685 |
Phan Thanh Bảo Trân |
Ngôn ngữ |
56 |
Nguyễn Thị Kim Thoa |
B1501686 |
-nt- |
-nt- |
57 |
Tô Nguyễn Kim Thoa |
B1501687 |
-nt- |
-nt- |
58 |
Võ Thị Kim Thoa |
B1501688 |
-nt- |
-nt- |
59 |
Thạch Thị Bé Thúy |
B1501689 |
-nt- |
-nt- |
60 |
Võ Anh Thư |
B1501690 |
Nguyễn Văn Tư |
Ngôn ngữ |
61 |
Nguyễn Thị Tiên |
B1501691 |
-nt- |
-nt- |
62 |
Võ Thị Cẩm Tiên |
B1501692 |
-nt- |
-nt- |
63 |
Phạm Thị Thùy Trang |
B1501693 |
-nt- |
-nt- |
64 |
Châu Minh Vũ |
C1700330 |
-nt- |
-nt- |
65 |
Võ Ngọc Trâm |
B1501694 |
Nguyễn Hải Yến |
Phương pháp |
66 |
Tô Ngọc Trân |
B1501695 |
-nt- |
-nt- |
67 |
Trịnh Thị Huyền Trân |
B1501696 |
-nt- |
-nt- |
68 |
Nguyễn Thúy Vy |
B1501697 |
-nt- |
-nt- |
69 |
Trương Thị Kim Cương |
S1700065 |
-nt- |
-nt- |
Ghi chú:
- Sinh viên thực niên luậni: 10 tuần (từ tuần 1 đến tuần 12, trừ 2 tuần nghỉ Tết Nguyên Đán).
- Cán bộ hướng dẫn sinh viên thực hiện; sinh viên nộp 1 bản in tiểu luận cho CBHD.
- CBHD chấm và nộp điểm cho bộ môn trước 2 ngày hết hạn khóa quyền nhập điểm theo quy định của Trường.
Cần Thơ, ngày 02 tháng 01 năm 2018
P. Trưởng Bộ môn
Trần Thị Nâu