CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Áp dụng cho Khóa 40 - Khóa 44)
Ngành học: Sư phạm Sinh học Chuyên ngành:
Mã ngành: 52140213 Hệ đào tạo chính quy Thời gian đào tạo: 4 năm
Đơn vị quản lý: Khoa Sư phạm Bộ môn: Sư phạm Sinh học
Ngành: Sư phạm Sinh học (Biology Teacher Education) Mã ngành: 7140213
Thời gian đào tạo: 4 năm Danh hiệu: Cử nhân
Đơn vị quản lý: Bộ môn Sư phạm Sinh học, Khoa Sư phạm
1. Mục tiêu đào tạo của chương trình đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo ngành Sư phạm Sinh học trình độ đại học đào tạo sinh viên trở thành giáo viên có năng lực chuyên môn, năng lực nghiệp vụ sư phạm và phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, đáp ứng chuẩn nghề nghiệp giáo viên hiện hành để giảng dạy môn Sinh học trong các trường phổ thông; có khả năng làm công tác tư vấn, nghiên cứu, quản lý ở các trường học, cơ sở đào tạo, các cơ sở quản lý giáo dục; có khả năng tự học và tiếp tục học ở bậc cao hơn.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Chương trình đào tạo ngành Sư phạm Sinh học trình độ đại học:
- a. Trang bị cho sinh viên trình độ lý luận chính trị, khoa học xã hội và pháp luật, kiến thức quốc phòng an ninh, kiến thức về giáo dục thể chất, năng lực ngôn ngữ và công nghệ thông tin cơ bản theo quy định hiện hành.
- Rèn luyện sinh viên có tác phong sư phạm; có phẩm chất đạo đức cá nhân và đạo đức nghề nghiệp; có khả năng thích ứng với môi trường đa văn hóa và bối cảnh toàn cầu hóa; phát triển năng lực học tập suốt đời; phát triển năng lực tư duy và năng lực giao tiếp, hợp tác.
- Hình thành và phát triển năng lực nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên bao gồm năng lực dạy học, năng lực giáo dục, năng lực tổ chức quản lý và năng lực đánh giá.
- Hình thành và phát triển năng lực chuyên môn vững vàng cho sinh viên, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông.
- Đào tạo cho sinh viên có năng lực làm việc trong các ngành nghề phù hợp với chuyên môn như: làm việc trong phòng thí nghiệm, làm công tác tư vấn, quản lý ở các trường học, cơ sở đào tạo hay cơ sở quản lý giáo dục; có thể học lên bậc cao hơn các ngành liên quan đến giáo dục học và Sinh học.
2. Chuẩn đầu ra
2.1. Kiến thức
2.1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương
- Trình bày được các kiến thức cơ bản về khoa học chính trị, khoa học xã hội và pháp luật; kiến thức về giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng và an ninh và các chủ trương, đường lối phát triển kinh tế - xã hội của Đảng và nhà nước.
- Diễn giải được những nguyên tắc sử dụng tiếng Việt chuẩn mực và công nghệ thông tin trong giao tiếp và trong hoạt động chuyên môn.
- Đạt được trình độ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
2.1.2. Khối kiến thức cơ sở ngành
- Giải thích được các kiến thức về giáo dục học, tâm lý học và khoa học tự nhiên.
- Trình bày được các nguyên lý dạy học, các phương pháp và kỹ thuật giảng dạy ở trường phổ thông, các phương pháp kiểm tra-đánh giá, phương pháp nghiên cứu khoa học Sinh học và phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục theo hướng phát triển năng lực của học sinh.
- Xác định được vai trò, nhiệm vụ và tầm quan trọng của công tác chủ nhiệm lớp; vai trò của phụ huynh học sinh, của nhà trường, các đoàn thể chính trị, xã hội trong việc giáo dục học sinh.
2.1.3. Khối kiến thức chuyên ngành
- Trình bày được các kiến thức cơ bản về Sinh học trong dạy học.
- Giải thích được các kiến thức chuyên sâu về Sinh học trong dạy học và nghiên cứu Sinh học.
- Vận dụng được kiến thức liên môn trong giảng dạy bài tập và thí nghiệm Sinh học ở trường phổ thông; thiết kế được các kế hoạch dạy học và các hoạt động giáo dục trải nghiệm.
- Giải thích được các hiện tượng, quá trình sống trong tự nhiên, ý nghĩa của các thành tựu về Sinh học đối với đời sống xã hội; đề xuất được các giải pháp bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe bản thân và cộng đồng.
- Vận dụng được các kiến thức cơ bản về sử dụng, bảo quản, bảo trì trang thiết bị và dụng cụ thí nghiệm; pha chế hóa chất an toàn trong thực hành thí nghiệm và nghiên cứu khoa học.
2.2. Kỹ năng
2.2.1. Kỹ năng cứng
- Phát triển kỹ năng chuyên môn (thực hành thí nghiệm, khám phá thế giới tự nhiên và nghiên cứu khoa học).
- Xây dựng kế hoạch giáo dục và dạy học theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh; chủ động điều chỉnh kế hoạch giáo dục và dạy học phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường và địa phương.
- Thực hiện được kế hoạch giáo dục và dạy học theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh; chủ động cập nhật, vận dụng linh hoạt và hiệu quả các phương pháp giáo dục và dạy học đáp ứng yêu cầu đổi mới, phù hợp với điều kiện thực tế.
- Vận dụng các phương pháp kiểm tra, đánh giá phẩm chất và năng lực học sinh.
- Tư vấn và hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập và rèn luyện.
2.2.2. Kỹ năng mềm
- Sử dụng tiếng Việt thành thạo và chuẩn mực trong giao tiếp, học tập và nghiên cứu; đọc hiểu được các tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp; ứng dụng công nghệ trong hoạt động giáo dục và dạy học.
- Phát triển năng lực phân tích, tổng hợp, đánh giá; tư duy phản biện và sáng tạo; khả năng làm việc độc lập và hợp tác; khả năng học tập suốt đời.
- Xây dựng được mối quan hệ giữa gia đình, nhà trường và xã hội trong giáo dục học sinh.
- Xây dựng được môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh và dân chủ.
2.3. Thái độ/Mức độ tự chủ và trách nhiệm cá nhân
- Tuân thủ kỷ luật, sống và làm việc theo pháp luật.
- Thực hiện các quy định về đạo đức nhà giáo; tôn trọng nội quy, quy chế làm việc của ngành giáo dục.
- Thể hiện tác phong và cách thức làm việc phù hợp với nghề nghiệp.
3. Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp
- Có thể làm công tác giảng dạy tại các trường tiểu học, các trường trung học, các trường trung học chuyên nghiệp và dạy nghề, các trường cao đẳng và đại học.
- Có thể làm công tác nghiên cứu tại các trung tâm, viện nghiên cứu.
- Có thể làm công tác chuyên viên và quản lý ở các trường học, các phòng giáo dục, các cơ sở giáo dục và các cơ sở sản xuất, kinh doanh.
4. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường
- Có năng lực học tập suốt đời; có đủ kiến thức để học lên bậc thạc sĩ ngành lý luận và phương pháp dạy học, ngành giáo dục, quản lý giáo dục ở trong và ngoài nước và các ngành có liên quan đến chuyên ngành được đào tạo.
- Có thể thực hiện được các đề tài nghiên cứu khoa học cấp sơ sở hoặc tham gia đề tài nghiên cứu khoa học ở các cấp khác nhau trong lĩnh vực giảng dạy và giáo dục.
5. Các chương trình, tài liệu, chuẩn quốc tế tham khảo
5.1 Cơ sở pháp lý
- Nghị quyết hội nghị Trung ương 8, khóa XI về đổi mới căn bản toàn diện giáo dục và đào tạo;
- Định hướng đổi mới sách giáo khoa Phổ thông- Đề án Đổi mới chương trình và sách giáo khoa giáo dục phổ thông sau năm 2015;
- Mục tiêu của giáo dục Việt Nam; Chiến lược phát triển giáo dục Việt Nam đến năm 2020.
5.2. Cơ sở tham khảo
- Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra của các chương trình đào tạo của Đại học Sydney (Úc), Viện Giáo dục Quốc tế (Singapore), và các Trường Sư phạm của Hàn Quốc;
- Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học và trung học phổ thông;
- Chuẩn đầu ra trình độ đại học khối ngành Sư phạm Đào tạo giáo viên Trung học phổ thông- Dự án Phát triển giáo viên Trung học Phổ thông- Trung cấp chuyên nghiệp (Bộ Giáo dục Đào tạo và ADB-2012);
- Mục tiêu và chuẩn đầu ra của các Khoa/ Trường sư phạm trong nước.
TT | Mã số học phần |
Tên học phần | Số tín chỉ | Bắt buộc | Tự chọn | Số tiết LT |
Số tiết TH |
Học phần tiên quyết |
HK thực hiện |
Khối kiến thức Giáo dục đại cương | |||||||||
1 | QP003 | Giáo dục quốc phòng – An ninh 1 (*) | 3 | 3 | 45 | Bố trí theo nhóm ngành | |||
2 | QP004 | Giáo dục quốc phòng – An ninh 2 (*) | 2 | 2 | 30 | Bố trí theo nhóm ngành | |||
3 | QP005 | Giáo dục quốc phòng – An ninh 3 (*) | 3 | 3 | 30 | 45 | Bố trí theo nhóm ngành | ||
4 | TC100 | Giáo dục thể chất 1+2+3 (*) | 1+1+1 | 3 | 90 | I, II, III | |||
5 | XH023 | Anh văn căn bản 1 (*) | 4 | 10 TC nhóm AVCB hoặc nhóm PVCB | 60 | I, II, III | |||
6 | XH024 | Anh văn căn bản 2 (*) | 3 | 45 | XH023 | I, II, III | |||
7 | XH025 | Anh văn căn bản 3 (*) | 3 | 45 | XH024 | I, II, III | |||
8 | XH004 | Pháp văn căn bản 1 (*) | 3 | 45 | I, II, III | ||||
9 | XH005 | Pháp văn căn bản 2 (*) | 3 | 45 | XH004 | I, II, III | |||
10 | XH006 | Pháp văn căn bản 3 (*) | 4 | 60 | XH005 | I, II, III | |||
11 | TN033 | Tin học căn bản (*) | 1 | 1 | 15 | I, II, III | |||
12 | TN034 | TT. Tin học căn bản (*) | 2 | 2 | 60 | I, II, III | |||
13 | ML009 | Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 | 2 | 2 | 30 | I, II, III | |||
14 | ML010 | Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 | 3 | 3 | 45 | ML009 | I, II, III | ||
15 | ML006 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 30 | ML010 | I, II, III | ||
16 | ML011 | Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam | 3 | 3 | 45 | ML006 | I, II, III | ||
17 | SP009 | Tâm lý học đại cương | 2 | 2 | 30 | I, II, III | |||
18 | ML007 | Logic học đại cương | 2 | 2 | 30 | I, II, III | |||
19 | XH028 | Xã hội học đại cương | 2 | 30 | I, II, III | ||||
20 | XH011 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2 | 30 | I, II, III | ||||
21 | XH012 | Tiếng Việt thực hành | 2 | 30 | I, II, III | ||||
22 | XH014 | Văn bản và lưu trữ học đại cương | 2 | 30 | I, II, III | ||||
23 | KL001 | Pháp luật đại cương | 2 | 2 | 30 | I, II, III | |||
24 | SG011 | Quản lý HCNN và quản lý ngành GD&ĐT | 2 | 2 | 30 | I, II, III | |||
Cộng: 42 TC (Bắt buộc: 27 TC; Tự chọn: 15 TC) | |||||||||
Khối kiến thức Cơ sở ngành | |||||||||
25 | SP010 | Tâm lý học sư phạm | 2 | 2 | 20 | 20 | SP009 | I, II | |
26 | SP079 | Giáo dục học | 3 | 3 | 45 | SP010 | I, II | ||
27 | SG131 | Hoạt động giáo dục trong nhà trường phổ thông | 2 | 2 | 15 | 30 | SP079 | I, II | |
28 | SG114 | Giáo dục so sánh và giáo dục bền vững | 2 | 2 | 30 | SP079 | I, II | ||
29 | SP013 | Phương pháp nghiên cứu khoa học - Giáo dục | 1 | 1 | 15 | I, II | |||
30 | SG192 | Nguyên lí dạy học Sinh học | 2 | 2 | 30 | SP079 | I, II | ||
31 | SG193 | Phương pháp dạy học Sinh học | 2 | 2 | 15 | 30 | SG192 | I, II | |
32 | SG194 | Thiết kế chương trình Sinh học | 2 | 2 | 15 | 30 | SG193 | I, II | |
33 | SG182 | Phương pháp nghiên cứu khoa học Sinh học | 1 | 1 | 30 | SP013 | I, II | ||
34 | SG183 | Đánh giá kết quả học tập Sinh học | 2 | 2 | 15 | 30 | SG193 | I, II | |
35 | SG184 | Ứng dụng CNTT trong dạy học Sinh học | 2 | 2 | 15 | 30 | TN034, SG193 | I, II | |
36 | SG188 | Tập giảng Sinh học | 2 | 2 | 60 | SG194, SG184 | I, II | ||
37 | SG186 | Kiến tập sư phạm Sinh học | 2 | 2 | 60 | SP079 | I | ||
38 | SG187 | Thực tập Sư phạm Sinh học | 3 | 3 | 90 | SG186 | II | ||
39 | SP097 | Hóa cho Sinh học | 2 | 2 | 30 | I, II | |||
40 | SP098 | TT. Hóa cho Sinh học | 1 | 1 | 30 | I, II | |||
41 | SG189 | Vật lý cho Sinh học | 2 | 2 | 30 | I, II | |||
42 | SG190 | Toán cho Sinh học | 2 | 2 | 30 | I, II | |||
Cộng: 35 TC (Bắt buộc: 35 TC; Tự chọn: 0 TC) | |||||||||
Khối kiến thức Chuyên ngành | |||||||||
43 | SP001 | Sinh học đại cương 1 | 2 | 2 | 30 | I, II | |||
44 | SP002 | Sinh học đại cương 2 | 2 | 2 | 30 | SP001 | I, II | ||
45 | SP003 | TT. Sinh học đại cương | 1 | 1 | 30 | I, II | |||
46 | SP176 | Động vật không xương sống | 2 | 2 | 30 | SP002 | I, II | ||
47 | SP177 | TT. Động vật không xương sống | 1 | 1 | 30 | I, II | |||
48 | SP178 | Hình thái giải phẩu thực vật | 2 | 2 | 30 | SP002 | I, II | ||
49 | SP179 | TT. Hình thái giải phẩu thực vật | 1 | 1 | 30 | I, II | |||
50 | SP180 | Động vật có xương sống | 2 | 2 | 30 | SP176 | I, II | ||
51 | SP181 | TT. Động vật có xương sống | 1 | 1 | 30 | I, II | |||
52 | SP184 | Anh văn chuyên môn Sinh học | 2 | 2 | 30 | XH025 | I, II | ||
53 | XH019 | Pháp văn chuyên môn KH&CN | 2 | 30 | XH006 | I, II | |||
54 | SP168 | Phân loại thực vật A | 2 | 2 | 30 | SP178 | I, II | ||
55 | SP190 | TT. Phân loại thực vật A | 1 | 1 | 30 | I, II | |||
56 | SG260 | Vi sinh học – SP. Sinh học | 2 | 2 | 30 | SP002 | I, II | ||
57 | SG261 | TT vi sinh học – SP. Sinh học | 1 | 1 | 30 | I, II | |||
58 | SP574 | Sinh hóa – SP. Sinh học | 2 | 2 | 30 | SP002 | I, II | ||
59 | SP575 | TT. Sinh hóa – SP. Sinh học | 1 | 1 | 30 | I, II | |||
60 | SP576 | Sinh lý thực vật – SP. Sinh học | 2 | 2 | 30 | I, II | |||
61 | SP577 | TT. Sinh lý thực vật- SP. Sinh học | 1 | 1 | 30 | I, II | |||
62 | SP167 | Sinh thái học | 2 | 2 | 30 | I, II | |||
63 | SP415 | Giải phẫu người và động vật | 2 | 2 | 30 | SG002 | I, II | ||
64 | SP416 | TT. Giải phẫu người và động vật | 1 | 1 | 30 | I, II | |||
65 | SP417 | Sinh lý người và động vật | 3 | 3 | 45 | SG415 | I, II | ||
66 | SP418 | TT. Sinh lý người và động vật | 1 | 1 | 30 | I, II | |||
67 | SP419 | Di truyền và chọn giống | 3 | 3 | 45 | SG002 | I, II | ||
68 | SP420 | TT. Di truyền và chọn giống | 1 | 1 | 30 | I, II | |||
69 | SP421 | Thí nghiệm Sinh học phổ thông | 1 | 1 | 30 | SG193 | I, II | ||
70 | SP528 | Tiến hóa | 2 | 2 | 30 | SG002 | I, II | ||
71 | SP429 | Câu hỏi và bài tập Sinh phổ thông | 2 | 2 | 30 | I, II | |||
72 | SP545 | Sinh học phát triển động vật và thực vật | 2 | 2 | 30 | SG178, SG180 | I, II | ||
73 | SP550 | Công nghệ Gen và tế bào | 2 | 2 | 30 | SG002 | I, II | ||
74 | SG264 | Đa dạng sinh học | 2 | 2 | 30 | SG180, SG168 | I, II | ||
75 | SP172 | Thực tập giáo trình Sinh học | 1 | 1 | 30 | SG180, SG168 | I, II | ||
76 | SG405 | Luận văn tốt nghiệp Sinh học | 10 | 10 | 300 | ≥ 105 TC | I, II | ||
77 | SG355 | Tiểu luận tốt nghiệp Sinh học | 4 | 120 | ≥ 105 TC | I, II | |||
78 | SG191 | Niên luận Sinh học | 2 | 60 | I, II | ||||
79 | SG265 | Giáo dục môi trường | 2 | 30 | I, II | ||||
80 | SP428 | Đấu tranh sinh học và ứng dụng | 2 | 30 | I, II | ||||
81 | SP431 | Tập tính động vật | 2 | 30 | SG176 | I, II | |||
82 | SP433 | Sinh thái học ứng dụng | 2 | 30 | SG167 | I, II | |||
83 | SG262 | Kỹ thuật vẽ trong Sinh học | 2 | 15 | 30 | I, II | |||
84 | SG263 | Kỹ thuật phòng thí nghiệm - Sinh học | 2 | 15 | 30 | I, II | |||
85 | SG266 | Vi sinh vật ứng dụng | 2 | 30 | SG260 | I, II | |||
Cộng: 63 TC (Bắt buộc: 51 TC; Tự chọn: 12 TC) | |||||||||
Tổng cộng: 140 TC (Bắt buộc: 113 TC; Tự chọn: 27 TC) |
(*): Các học phần điều kiện, không tính điểm trung bình chung tích lũy
Ngày …. tháng ….. năm 2014
BAN GIÁM HIỆU HỘI ĐỒNG KH và ĐT KHOA SƯ PHẠM
(đã kí) (đã kí) (đã kí)
HIỆU TRƯỞNG CHỦ TỊCH TRƯỞNG KHOA