Danh sách đê tài các cấp Bộ môn Sư phạm Sinh học (đã và đang thực hiện tính đến 6/2024)
STT | Thời gian | Mã số | Tên đề tài | Chủ nhiệm | Kinh phí (vnđ) |
Cấp nhà nước (Nafosted) | |||||
1 | 2017-2019 | 106-NN.05-2016.30 | Nghiên cứu sự phân bố, nơi ở, dinh dưỡng và sinh thái học sinh sản của cá thòi lòi nước ngọt Periophthalmodon septemradiatus ở Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam | Đinh Minh Quang | 597,000,000 |
2 | 2019-2021 | 106.05-2018.04 | Nghiên cứu đa dạng và quan hệ phát sinh loài của giun đất ở vùng Đông Nam Bộ (Việt Nam) bằng dẫn liệu hình thái và sinh học phân tử | Nguyễn Thanh Tùng | 951,000,000 |
3 | 2020-2022 | 106.05-2019.306 | Nghiên cứu bảo tồn nơi ở và nguồn lợi của giống cá thòi lòi Periophthalmodon ở Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam | Đinh Minh Quang | 1,080,000,000 |
4 | 2020-2023 | 106.05-2019.306 | Sinh thái học, sinh học và hệ gen ty thể của giống cá Periophthalmus ở Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam | Đinh Minh Quang | 1,088,000,000 |
Cấp Bộ | |||||
1 | 2015-2017 | B2015-16-49 | Nghiên cứu thành phần loài và các chỉ số đa dạng sinh học của họ cá bống phân bố ở vùng bãi bồi ven biển Đồng bằng sông Cửu Long. | Đinh Minh Quang | 520,000,000 |
2 | 2019-2020 | B2019-TCT-02 | Nghiên cứu đa dạng di truyền giống cá Butis và đặc điểm sinh học của loài B. humeralis và loài B. koilomatodon ở vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long | Đinh Minh Quang | 800,000,000 |
3 | 2021-2022 | B2021-TCT-08 | Xây dựng cơ sở dữ liệu DNA barcode và xác định mối quan hệ đa dạng di truyền của nhóm giun đất ở Đồng bằng sông Cửu Long | Nguyễn Thanh Tùng | 425,000,000 |
Đề tài được tài trợ từ tổ chức nước ngoài | |||||
1 | 2018-2020 | EUSWE01218NCSP | Habitat and resource conservation of Periophthalmodon genus in the Mekong Delta, Vietnam | Đinh Minh Quang | 271,345,000 |
Đề tài cấp Cơ sở (Trường) | |||||
1 | 2015 | T2015-86 | Nghiên cứu sự biến động quần đàn của cá kèo đỏ Trypauchen vagina ở Sóc Trăng. | Đinh Minh Quang | 25,000,000 |
2 | 2016 | T2015-85 | Nghiên cứu thành phần loài và đặc điểm phân bố của Nhện (Araneae) ở núi Cấm, An Giang | Trần Thị Anh Thư | 28,000,000 |
3 | 2016 | T2016-83 | Điều tra thành phần cây làm thuốc đồng bào Khmer tại An Giang và Trà Vinh | Phùng Thị Hằng | 30,000,000 |
4 | 2016 | T2016-79 | Xây dựng các bài thực hành sinh lý động vật đáp ứng nhu cầu đổi mới dạy và học bậc đại học và trung học phổ thông | Nguyễn Trọng Hồng Phúc | 23,000,000 |
5 | 2016 | T2016-76 | Điều tra thành phần loài và đặc điểm phân bố của giun đất ở một số đảo phía Tây ĐBSCL | Nguyễn Thanh Tùng | 29,000,000 |
6 | 2016 | T2016-75 | Đặc điểm hình thái và sinh học sinh sản của cá bống mít Stigmabogobius pleurostigma (Bleeker, 1849) | Đinh Minh Quang | 15,000,000 |
7 | 2017 | TCN2017-19 | Nghiên cứu sinh học quần thể và dinh dưỡng của cá bống mít Stigmatogobius pleurostigma (Bleeker, 1849) | Đinh Minh Quang | 2,725,000 |
8 | 2018 | T2018-67 | Đánh giá thực trạng, tiềm năng khai thác, sử dụng và bảo tồn các loài cây thuốc ở đảo Lại Sơn và đảo Nam Du thuộc tỉnh Kiên Giang | Đặng Minh Quân | 25,000,000 |
9 | 2019 | TCN2019-09 | Nghiên cứu sinh học quần thể và dinh dưỡng của cá thòi lòi Periophthalmodon schlosseri | Đinh Minh Quang | 2,725,000 |
10 | 2018-2019 | T2018-69 | Xây dựng atlat giải phẫu 10 loài động vật có xương sống | Đinh Minh Quang | 21,000,000 |
11 | 2019 | TCN2019-15 | Ảnh hưởng của sự xâm nhập mặn lên tăng trưởng, sinh lý và hiệu quả nuôi cá tra Pangasianodon hypophthalmus và cá lóc Channa striata nuôi ở hạ lưu sông Cửu Long | Nguyễn Trọng Hồng Phúc | 2,725,000 |
12 | 2019-2020 | T2019-89 | Nghiên cứu mối quan hệ giữa các yếu tố môi trường với đặc điểm sinh thái của chi Elephantopus tại một số vùng ở tỉnh An Giang | Phùng Thị Hằng | 30,000,000 |
13 | 2019-2020 | T2019-88 | Sự phát triển sinh lý của trẻ em 9-14 tuổi và thực trạng giáo dục giới tính trong nhà trường | Nguyễn Trọng Hồng Phúc | 25,000,000 |
14 | 2019-2020 | T2019-82 | Hiệu quả của việc nghiên cứu bài học (Lesson Study) đối với việc phát triển năng lực nghiên cứu khoa học cho giáo viên trung học phổ thông | Huỳnh Thị Thúy Diễm | 21,000,000 |
15 | 2020-2021 | TCN2021-02 | Nghiên cứu hoạt tính sinh học của Elephantopus mollis and Elephantopus scaber ở mức in vitro và in vivo | Nguyễn Trọng Hồng Phúc | 2,725,000 |
16 | 2020-2021 | T2020-93 | Đánh giá biến động quần thể cá bống Glossogobius sparsipapillus trên tuyến sông Hậu từ Cần Thơ đến Sóc Trăng | Đinh Minh Quang | 23,750,000 |
17 | 2020-2021 | T2020-91 | Phát triển năng lực giảng dạy thực hành và thí nghiệm qua các chủ đề Sinh học ở cấp trung học phổ thông | Trần Thanh Thảo | 28,500,000 |
18 | 2020-2021 | TCN2021-20 | Nghiên cứu đặc điểm hình thái của giống cá Glossogobius ở một số tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long | Đinh Minh Quang | 2,725,000 |
19 | 2020-2021 | TCN2021-17 | Thực trạng giảng dạy và học trực tuyến ở một số trường trung học phổ thông tại một số tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long | Đinh Minh Quang | 2,725,000 |
20 | 2022 | T2022-104 | Khảo sát nhu cầu xã hội về đào tạo ngành Sư phạm Khoa học Tự nhiên trình độ đại học ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long | Huỳnh Thị Thúy Diễm | 30,000,000 |
21 | 2023-2024 | T2023-76 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản của cá chốt Mystus albolineatus phân bố ở Cái Răng - Cần Thơ và Long Phú - Sóc Trăng | Nguyễn Hữu Đức Tôn | 30,000,000 |
22 | 2023-2024 | TĐH2023-04 | Phương pháp, hình thức tổ chức dạy và học đáp ứng chuẩn đầu ra bậc đại học | Huỳnh Thị Thúy Diễm | 100,000,000 |