THÔNG TIN NGƯỜI HỌC
(Tính đến ngày 30 tháng 11 năm 2020)
1. Tổng số người đăng ký dự tuyển vào Khoa Sư phạm, số sinh viên trúng tuyển và nhập học (hệ chính quy)
Năm học |
Số thí sinh đăng ký |
Số trúng tuyển |
Tỷ lệ cạnh tranh |
Số nhập học thực tế |
Điểm tuyển đầu vào |
Điểm trung bình TT |
Số SV quốc tế nhập học |
2020-2021 |
4177 |
1325 |
4177/830 |
851 |
18 -26.5 |
|
|
2019-2020 |
3104 |
190 |
3104/136 |
155 |
18.25 - 22.75 |
|
|
2018-2019 |
3516 |
250 |
3516/200 |
190 |
17 - 22.25 |
|
|
2017-2018 |
6199 |
387 |
6199/381 |
296 |
16.5 - 25 |
|
|
2016-2017 |
1586 |
615 |
1586/440 |
413 |
15.5 - 22.25 |
|
|
2015-2016 |
4223 |
599 |
4223/560 |
586 |
21.25 - 24.25 |
|
|
2. Thống kê, phân loại số lượng sinh viên trong 5 năm gần đây các hệ chính quy và không chính quy
Năm học |
2015-2016 |
2016-2017 |
2017-2018 |
2018-2019 |
2019-2020 |
2020-2021 |
1. Học viên cao học |
134 |
110 |
83 |
112 |
159 |
87 |
2. Sinh viên đại học |
1199 |
924 |
718 |
474 |
382 |
964 |
- Hệ chính quy |
586 |
413 |
296 |
190 |
155 |
851 |
- Hệ không CQ |
613 |
511 |
422 |
284 |
227 |
113 |
3. Số sinh viên KSP có chỗ ở trong ký túc xá
Năm học |
2015-2016 |
2016-2017 |
2017-2018 |
2018-2019 |
2019-2020 |
2020-2021 |
1. Tổng diện tích phòng ở (m2) |
77.259,12 |
77.259,12 |
75.619,60 |
73.463,60 |
73.463,60 |
73.463,60 |
2. Số SV có nhu cầu về phòng ở |
|
|
|
|
|
|
3. Sinh viên KSP ở KTX |
|
|
|
|
|
|
4. Tỷ số diện tích (m2/người) |
6.3 |
6.3 |
6.3 |
6.3 |
6.3 |
6.3 |
4. Số lượng (người) và tỷ lệ (%) người học của KSP tham gia nghiên cứu khoa học
Năm học |
2015-2016 |
2016-2017 |
2017-2018 |
2018-2019 |
2019-2020 |
2020-2021 |
Số lượng (người) |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ (%) trên tổng số sinh viên |
|
|
|
|
|
|
5. Số lượng (người) và tỷ lệ (%) người học của KSP tốt nghiệp
Năm học |
2015-2016 |
2016-2017 |
2017-2018 |
2018-2019 |
2019-2020 |
2020-2021 |
1. Học viên tốt nghiệp cao học |
81 |
47 |
61 |
64 |
44 |
32 |
2. Sinh viên tốt nghiệp đại học |
876 |
890 |
778 |
624 |
509 |
|
- Hệ chính quy |
665 |
710 |
554 |
529 |
331 |
|
- Hệ không CQ |
211 |
180 |
224 |
95 |
178 |
|
6.Tình trạng tốt nghiệp của sinh viên hệ chính quy
Năm học |
2015-2016 |
2016-2017 |
2017-2018 |
2018-2019 |
2019-2020 |
2020-2021 |
1. Số lượng NH tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2. Tỷ lệ NH tốt nghiệp (%). |
|
|
|
|
|
|
3. Đánh giá của NH tốt nghiệp về kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%) |
- Đáp ứng |
|
|
|
|
|
|
- Đáp ứng 1 phần |
|
|
|
|
|
|
- Không đáp ứng |
|
|
|
|
|
|
4. Tỷ lệ NH có việc làm sau 1 năm tốt nghiệp (%). |
- Đúng ngành đào tạo |
|
|
|
|
|
|
- Trái ngành đào tạo |
|
|
|
|
|
|
- Thu nhập bình quân/tháng |
|
|
|
|
|
|
5. Đánh giá của nhà tuyển dụng về NH tốt nghiệp có việc làm đúng ngành đào tạo (%) |
- Đáp ứng yêu cầu của CV |
|
|
|
|
|
|
- Cơ bản đáp ứng |
|
|
|
|
|
|
- Phải ĐT lại hoặc ĐT bổ sung |
|
|
|
|
|
|