I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
|
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học | |
Hệ đào tạo: Chính quy | Nơi đào tạo: ĐH Cần Thơ |
Ngành học chuyên môn: SP Vật lý | Năm tốt nghiệp: 2003 |
2. Thạc sĩ | |
Thời gian đào tạo: năm | Nơi đào tạo: |
Chuyên ngành đào tạo: VL Lý thuyết&VL Toán | |
Tên luận văn: | |
Năm được cấp bằng: 2008 | |
3. Tiến sĩ | |
4. Ngoại ngữ | |
1. Anh | Mức độ thành thạo: Trình độ B |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
1. Các hoạt động chuyên môn đã thực hiện.
Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm trách |
09/2003 - nay | Đại học Cần Thơ | Giảng viên tại BM. SP Vật lý |
01/2010 - 07/2012 | Đại học Cần Thơ | Phó Bộ Môn BM. SP Vật lý |
01/2016 - nay | Đại học Cần Thơ | Học lấy bằng Tiến sỹ ngành Giáo dục khoa học tại Thái lan |
2. Hướng dẫn luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ.
STT | Tên học viên | Tên đề tài | Năm bảo vệ |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện.
STT | Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực áp dụng | Năm hoàn thành |
Đề tài cấp(Cơ sở, bộ, ngành, trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
2. Sách và giáo trình xuất bản.
STT | Tên sách | Nhà xuất bản | Năm xuất bản |
Số ISBN | Tác giả | Đồng tác giả |
1 | Cơ học lượng tử 1 |
X |
3. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố.
Xuất bản tiếng Anh 1. Develop students’ understanding and skills of observation and inference in teaching Physics, T.P.T.Do, T.T.H.Nguyen, The Journal of Cantho University, 36 (2015) 2. How grade 1 to 9 Vietnamese Students Think about Energy, T.T.H.Nguyen, The 4th International Conference for Science Education and Teachers (ISET 2016), Thailand, 2016 3. Situation of STEM Education in Vietnam, T.T.H.Nguyen, The 9th International Conference on Educational Research (ICER) 2016, Thailand, 2016 Xuất bản tiếng Việt 1. Đỗ Thị Phương Thảo, Nguyễn Thị Thúy Hằng. 2015. PHÁT TRIỂN HIỂU BIẾT VÀ KỸ NĂNG VỀ QUAN SÁT VÀ SUY LUẬN CỦA HỌC SINH TRONG DẠY HỌC VẬT LÝ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 36. 8-17. |
4. Lĩnh vực nghiên cứu khoa học chính.
STT | Tên lĩnh vực nghiên cứu chính |