Các Đề tài sinh viên NCKH Bộ môn Sư phạm Sinh học (giai đoạn 2015-2021)
TT | Mã số | Tên đề tài | Giáo viên hướng dẫn | Chủ nhiệm |
2015 | ||||
1 | TSV2015-58 | Đặc điểm sinh học sinh sản của cá kèo đỏ Trypauchen vagina (Bloch & Schneider, 1801) ở vùng cửa sông Hậu. | Nguyễn Minh Thành | Huỳnh Hà Như |
2 | TSV2015-59 | Đa dạng hóa các bài thực hành vi sinh vật lớp 10 | Nguyễn Thị Hà | Nguyễn Ngọc Thùy |
3 | TSV2015-60 | Thiết kế bộ tư liệu sinh học trung học phổ thông vận dụng trong phương pháp dạy học khám phá theo hướng tích hợp kiến thức | Trương Trúc Phương | Nguyễn Thanh Phương |
4 | TSV2015-61 | Thiết kế bài thực hành nâng cao và thí nghiệm minh họa lý thuyết phần cơ thể động vật Sinh học 11. | Nguyễn Trọng Hồng Phúc | Nguyễn Trần Trâm Anh |
5 | TSV2015-62 | Nghiên cứu hình thái tinh thể và hàm lượng Oxalate canxi ở cây môn ngứa (Colocasia esculenta (L). Schott) | Võ thị Thanh Phương | Võ Văn Vũ |
2017 | ||||
1 | TSV2017-91 | Sơ đồ hoá lý thuyết sinh học 12 bằng phần mềm iMindmap 9 nhằm nâng cao hiệu quả dạy và học | Đinh Minh Quang | Huỳnh Thị Thùy Dương |
2018 | ||||
1 | TSV2018-92 | Điều tra, xây dựng danh lục và lập bộ tiêu bản các loài thực vật có độc tại quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ | Phùng Thị Hằng | Cao Văn Vững |
2 | TSV2018-91 | Đánh giá thực trạng đa dạng và bảo tồn nguồn tài nguyên cây thuốc ở Vườn Quốc gia U Minh Thượng tỉnh Kiên Giang | Đặng Minh Quân | Bạch Ngọc Yến Nhi |
3 | TSV2018-100 | Thiết kế một số hoạt động trải nghiệm trong giảng dạy môn sinh học cấp trung học phổ thông tại Khu bảo tồn rừng tràm Mỹ Phước – Sóc Trăng | Nguyễn Trọng Hồng Phúc | Trần Ngọc Cẩn |
2019 | ||||
1 | TSV2019-109 | Thiết kế hoạt động trải nghiệm trong giảng dạy phần Hệ sinh thái | Huỳnh Thị Thúy Diễm | Mai Vũ Diệu Anh |
2 | TSV2019-111 | Nghiên cứu sinh học sinh sản cá bống cát Glossogobius sparsipapillus phân bố vùng ven biển Bạc Liêu | Đinh Minh Quang | Nguyễn Hữu Đức Tôn |
3 | TSV2019-114 | Thực hiện tiêu bản hiển vi mô gan và máu chuột nhắt trắng Mus musculus | Nguyễn Trọng Hồng Phúc | Phạm Huỳnh Lan Phương |
4 | TSV2019 – 115 | Phân lập, tuyển chọn một số chủng vi khuẩn sinh acid lactic cao từ hạt gạo lên men có khả năng kích thích sinh trưởng cây để tạo chế phẩm sinh học (probiotic) sử dụng cho cây trồng | Nguyễn Thị Hà | Trần Tú Trinh |
2020 | ||||
1 | TSV2020-128 | Nghiên cứu thiết kế mô hình chuột nhắt (Mus musculus) bị viêm loét dạ dày ứng dụng trong thử nghiệm in vivo | Nguyễn Trọng Hồng Phúc | Lâm Vĩ Nhã |
2 | TSV2020-132 | Thiết kế các bài thực hành thí nghiệm Sinh lý - Giải phẫu có sử dụng chuột nhắt trắng Mus musculus | Nguyễn Thị Hà | Nguyễn Phúc Hậu |
3 | TSV2020-138 | Nghiên cứu đặc điểm dinh dưỡng của cá bống cát Glossogobius sparsipapillus phân bố ở cửa sông ven biển Bạc Liêu và Cà Mau | Đinh Minh Quang | Trần Chí Cảnh |
2021 | ||||
1 | TSV2021-127 | Khảo sát sự sinh trưởng, thành phần dinh dưỡng và hoạt tính sinh học của cây Chè đại (Trichanthera gigantea) trồng tại Cần Thơ | Nguyễn Trọng Hồng Phúc | Bùi Trần Thảo Nguyên |
2 | TSV2021-131 | Điều tra phân bố, đánh giá đặc điểm thích nghi và hoạt tính sinh học của cây Nam sài hồ Pluchea pteropoda Hemsl. tại một số sinh cảnh đặc trưng tại huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng | Phùng Thị Hằng | Nguyễn Ngọc Phương Thảo |
3 | TSV2021-135 | Khảo sát biến dị hình thái và di truyền của các loài giun đất thuộc nhóm peguana ở Việt Nam | Nguyễn Thanh Tùng | Thái Thị Ngọc Dung |
4 | TSV2021-137 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản của cá chốt sọc Mystus mysticetus phân bố trên tuyến sông Hậu từ Cần Thơ đến Sóc Trăng | Đinh Minh Quang | Nguyễn Thị Thảo Lam |