TT
|
Mã số HP
|
Tên học phần
|
TC
|
| 1 |
SP689 |
Giáo dục Việt Nam và hội nhập quốc tế |
3 |
| 2 |
SPV000 |
Luận văn tốt nghiệp |
15 |
| 3 |
SPV601 |
Lý luận dạy học hiện đại môn Ngữ văn |
3 |
| 4 |
SPV603 |
Chủ nghĩa nhân văn và văn học Việt Nam |
3 |
| 5 |
SPV604 |
Phương pháp nghiên cứu tác gia, tác phẩm văn học |
3 |
| 6 |
SPV606 |
Phương pháp dạy đọc hiểu văn bản |
3 |
| 7 |
SPV607 |
Phương pháp dạy tác phẩm tự sự và tác phẩm kịch |
3 |
| 8 |
SPV608 |
Phương pháp dạy thơ trữ tình |
3 |
| 9 |
SPV609 |
Phương pháp dạy tạo lập văn bản |
3 |
| 10 |
SPV611 |
Tiếp nhận và dạy tác phẩm văn học nước ngoài |
3 |
| 11 |
SPV617 |
Phân tích diễn ngôn, văn bản và liên kết trong tiếng Việt |
3 |
| 12 |
SPV618 |
Ẩn dụ tri nhận với việc giảng dạy Ngữ văn |
3 |
| 13 |
SPV619 |
Đánh giá năng lực trong dạy học Ngữ văn |
2 |
| 14 |
SPV624 |
Phương pháp NCKH trong dạy học Ngữ Văn |
2 |
| 15 |
SPV625 |
Phương pháp dạy học dựa trên thể loại văn bản |
3 |
| 16 |
SPV626 |
Lý thuyết giao tiếp và phương pháp dạy học tiếng Việt |
2 |
| 17 |
SPV627 |
Thực tế ngoài trường |
2 |
| 18 |
SPV628 |
Tổ chức trải nghiệm trong dạy học Ngữ văn |
2 |