Hoàn thành chương trình đào tạo, sinh viên có kiến thức, kỹ năng và thái độ như sau:

* Kiến thức

Khối kiến thức giáo dục đại cương

-   Hiểu biết cơ bản chủ nghĩa Mác – Lênin; đường lối, chính sách của Đảng Cộng sản Việt Nam; tư tưởng Hồ Chí Minh, có sức khỏe, có kiến thức về giáo dục quốc phòng đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

-   Có kiến thức cơ bản về pháp luật đại cương, về khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên để đáp ứng yêu cầu tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp.

-   Có kiến thức cơ bản về tiếng Anh/tiếng Pháp tương đương trình độ A Quốc gia.

-   Có kiến thức cơ bản và chuyên sâu về máy tính, các phần mềm văn phòng và các phần mềm cơ bản khác.

Khối kiến thức cơ sở ngành

-   Hiểu biết sâu sắc về khoa học giáo dục, tâm lý học lứa tuổi, tâm lý học sư phạm nhằm làm cơ sở lý luận cho các công tác giáo dục và dạy học trong nhà trường;

-   Hiểu biết các tư tưởng, quan điểm và các nguyên tắc trong thiết kế chương trình môn học trong trường phổ thông;

-   Nắm vững một số phương pháp nghiên cứu khoa học thông dụng trong giáo dục; nắm vững các nguyên tắc, các phương pháp dạy học khác nhau và cơ sở lý luận của chúng;

-   Hiểu biết công tác dạy học trong nhà trường trung học phổ thông; biết được các xu hướng dạy học hiện đại trong dạy học môn học; có kiến thức sử dụng công nghệ thông tin trong dạy học;

-   Nắm được các phương pháp, thủ thuật giảng dạy đặc thù của môn học nhằm phát huy tính tích cực, phát triển tư duy và rèn luyện khả năng tự học của học sinh;

-   Hiểu biết cơ sở lý luận và các phương pháp kiểm tra, đánh giá đối với hoạt động giáo dục và dạy học ở bậc trung học phổ thông;

-   Hiểu rõ vai trò, nhiệm vụ và tầm quan trọng của công tác chủ nhiệm lớp; biết được ảnh hưởng tích cực và tiêu cực của những yếu tố đời sống, văn hóa, xã hội, dân tộc và tôn giáo…đến việc học tập và hành vi đạo đức của học sinh;

-   Hiểu rõ vai trò của phụ huynh học sinh, các đoàn thể chính trị trong và ngoài trường trong việc giáo dục học sinh.

Khối kiến thức chuyên ngành

-   Có kiến thức chuyên ngành vững vàng, đảm bảo đủ năng lực giảng dạy, nghiên cứu về tin học bậc THPT.

-   Hiểu rõ tư tưởng của Công nghệ thông tin và biết vận dụng các kiến thức đó để làm rõ nội dung Tin học bậc THPT.

-   Có kiến thức nền tảng về Công nghệ thông tin đáp ứng nhu cầu học tập sau đại học.

-   Hiểu biết đầy đủ mục tiêu, nội dung, có khả năng phân tích, đánh giá và phát triển chương trình Tin học bậc THPT.

* Kỹ năng

Kỹ năng cứng

Lập kế hoạch dạy học:

-   Xây dựng kế hoạch dạy học môn học ở từng cấp lớp, biết thiết kế giáo án giảng dạy cho từng tiết học với các mục tiêu dạy học rõ ràng và các hoạt động dạy học được tổ chức có tính sư phạm cao;

-   Chọn lọc và sắp xếp các chủ đề hoặc nội dung dạy học theo trình tự hợp lý nhằm giúp học sinh dễ dàng đạt được mục tiêu học tập;

-   Vận dụng các phương pháp dạy học và phương tiện dạy học khác nhau trong quá trình dạy học nhằm giúp học sinh học tập một cách tích cực và hiệu quả.

-   Tư duy về Công nghệ thông tin để tự học, tự nghiên cứu và hợp tác với đồng nghiệp.

Điều khiển quá trình dạy học

-   Tạo ra bầu không khí học tập ở lớp trong đó thái độ tích cực học tập của học sinh và các ý kiến khác nhau của học sinh được phát huy và tôn trọng;

-   Quản lý các hoạt động trong lớp một cách hiệu quả. Biết đưa ra những hướng dẫn một cách rõ ràng cho các hoạt động trong lớp và biết cách thu hút học sinh vào các hoạt động trong lớp.

-   Ứng dụng tốt phương pháp dạy học, phương pháp kiểm tra đánh giá và các phần mềm dạy học vào giảng dạy Tin học bậc THPT.

Giáo dục học sinh

-   Quản lý hành vi của học sinh và nâng cao tinh thần trách nhiệm trong học tập của học sinh;

-   Xây dựng và thực hiện kế hoạch công tác chủ nhiệm gắn với kế hoạch dạy học và có các biện pháp giáo dục phù hợp với đặc điểm học sinh của lớp;

-   Khai thác bài học, liên hệ với thực tế cuộc sống để giáo dục học sinh;

-   Tổ chức các buổi ngoại khóa, tham quan học tập, sinh hoạt tập thể thích hợp hoặc phối hợp với Đoàn Thanh niên thực hiện các hoạt động khác nhau nhằm giáo dục học sinh.

Đánh giá kết quả học tập của học sinh

-   Vận dụng các chiến lược khác nhau để đánh giá kết quả học tập và rèn luyện của học sinh;

-   Đưa ra nhận định chính xác và tin cậy về sự tiến bộ của học sinh;

-   Vận dụng kết quả đánh giá học sinh để đề ra tiến trình bài giảng, kế hoạch dạy học và kế hoạch giáo dục học sinh tiếp theo.

Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả hồ sơ giáo dục và giảng dạy.

Kỹ năng mềm

-   Giao tiếp thông dụng bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Đọc và hiểu các tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp.

-   Có năng lực phân tích, tổng hợp, phê phán và kỹ năng học tập suốt đời.

-   Có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và hợp tác.

-   Có khả năng tìm và xử lý thông tin từ nhiều nguồn khác nhau để nâng cao trình độ và nâng cao hiệu quả cho các mặt công tác khác nhau của người giáo viên.

-   Có khả năng phân tích thực tiễn và rút ra hay tận dụng những cơ hội sẵn có nhằm đem lại lợi ích cho bản thân, học sinh và nhà trường.

-   Có khả năng phát hiện và giải quyết được các vấn đề liên quan đến việc dạy học và giáo dục học sinh.

-   Có khả năng đề ra một chương trình hành động cho bản thân nhằm đạt được sự thăng tiến trong nghề nghiệp.

-   Có khả năng hợp tác với cộng đồng.

    +  Có khả năng lôi cuốn và phối hợp với phụ huynh học sinh vào quá trình giáo dục học sinh;

    +  Có khả năng làm việc hiệu quả với chuyên gia ngoài trường, các đồng sự trong hoạt động nghề nghiệp, các cơ quan, đoàn thể để gia tăng cơ hội học tập, giáo dục cho học sinh và xây dựng nhà trường.

* Thái độ

Tinh thần công dân

-   Sống và làm việc theo pháp luật; Sống vì sự  nghiệp “dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng và văn minh”.

-   Có ý thức trách nhiệm cao với bản thân, gia đình, Tổ quốc và cộng đồng quốc tế. Có bản lĩnh vững vàng trong một thế giới thay đổi từng ngày.

Đạo đức nghề nghiệp

-   Có lòng yêu nghề; Có tinh thần học hỏi, có ý chí không ngừng nâng cao kiến thức và rèn luyện kỹ năng sư phạm;

-   Thương yêu, vị tha và tôn trọng nhân phẩm của người khác; biết lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người khác; đối xử công bằng và bình đẳng;

-   Có tinh thần làm việc hợp tác với đồng nghiệp và cộng đồng.

-   Tôn trọng nội quy, quy chế làm việc của ngành giáo dục.

Đạo đức cá nhân

-   Có lối sống lành mạnh, văn minh, phù hợp với bản sắc dân tộc và nghề giáo. 

-   Có tác phong sinh hoạt mẫu mực.

CƠ HỘI VIỆC LÀM

* Năm 2022

Cơ hội việc làm cho ngành Sư phạm toán học và Sư phạm Tin học tại Trường THPT FPT. Xem thông tin Tại đây (18/06/2022)

 

Đang cập nhật ...

 Sổ tay sinh viên

1 Đảm bảo chất lượng chương trình đào tạo (AUN-QA) Chi tiết
2 Sinh viên cần biết Chi tiết
3 Sổ tay nghiên cứu khoa học Chi tiết
4 Sổ tay sinh viên ngành Sư phạm Toán học Chi tiết
5 Sổ tay sinh viên ngành Sư phạm Tin học Chi tiết
6 Quy định công tác học vụ cho sinh viên Chi tiết
STT Tên sách / giáo trình Tác giả Năm
1 Dạy học Xác suất và Thống kê TS. Bùi Anh Kiệt
TS. Võ Văn Tài
2019
2 Giải tích lồi PGS.TS. Lâm Quốc Anh
GVC.ThS. Phạm Thị Vui
TS. Trần Quốc Duy
TS. Trần Ngọc Tâm
2018
3 Toán sơ cấp - GDTH TS. Dương Hữu Tòng
ThS. Nguyễn Hoàng Xinh
2018
4 Giáo dục và hội nhập quốc tế TS. Bùi Anh Kiệt
TS. Trần Thị Nâu
2018
5 Giải tích hàm một biến TS. Phùng Kim Chức
GVC.ThS. Lê Hồng Đức
2018
6 Toán cho Vật lý 1 TS. Phùng Kim Chức
GVC. Lê Hồng Đức
2018
7 Hình học vi phân PGS.TS. Lâm Quốc Anh
ThS. Nguyễn Thị Thảo Trúc
TS. Trần Quốc Duy
TS. Trần Ngọc Tâm
2017
8 Tôpô đại cương TS. Nguyễn Thư Hương
GVC.ThS. Trần Thị Thanh Thúy
2017
9 Hàm phức TS. Nguyễn Thư Hương
GVC.ThS. Lê Hồng Đức
TS. Nguyễn Trung Kiên
2017
10 Xác suất thống kê - GDTH TS. Lê Phương Thảo
ThS. Phạm Thị Vui
2016
11 Các xu hướng dạy học toán PGS.TS.Nguyễn Phú Lộc
ThS. Bùi Phương Uyên
2015
12 Giải tích số TS. Nguyễn Thư Hương
PGS.TS. Lâm Quốc Anh
2015
13 Giải tích hàm nhiều biến GVC TS.  Phùng Kim Chức
GVC.ThS. Trần Thị Thanh Thúy
2015
14 Lý thuyết tập hợp và logic toán TS. Lê Phương Thảo
ThS. Phạm Thị Vui
2015
15 Cấu trúc đại số TS. Lê Phương Thảo
ThS. Nguyễn Hoàng Xinh
2014
16 Đại số tuyến tính nâng cao TS. Lê Phương Thảo
ThS. Phạm Thị Vui
2014

Đang cập nhật ... 

CỰU SINH VIÊN NGÀNH SƯ PHẠM TOÁN

 

STT

Họ và tên

Đơn vị công tác

Khóa học

Điện thoại/Email
1 Nguyễn Phú Lộc BM SP Toán, Khoa SP, ĐH CT 1 0908791280
2 Lê Hồng Đức BM SP Toán, Khoa SP, ĐH CT 1 0913770841
3 Triệu Duy Sinh Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa, Cần Thơ 1  
4 Nguyễn Kim Hường BM SP Toán, Khoa SP, ĐH CT 1  
5 Trần Ngọc Liên BM Toán, Khoa KHTN, ĐH CT 1  
 6 Nguyễn Hữu Khánh BM Toán, Khoa KHTN, ĐH CT   6  
7 Võ Văn Tài  BM Toán, Khoa KHTN, ĐH CT  17  
8 Trần Thị Thanh Thúy  BM SP Toán, Khoa SP, ĐH CT  6  
9 Nguyễn Hoàng Long Khoa Dự bị dân tộc, ĐH CT 20  
10 Nguyễn Hoàng Xinh  BM SP Toán, Khoa SP, ĐH CT  21 0913651945
11 Huỳnh Đức Quốc  BM Toán, Khoa KHTN, ĐH CT  32  
12 Phạm Bích Như  BM Toán, Khoa KHTN, ĐH CT     
13 Trần Văn Linh Trường THPT Nguyễn Việt Dũng, Cần Thơ 19  
14 Đặng Phúc Thịnh   20  
15 Trần Phong Sương  Trường chuyên Nguyễn Quang Diêu, Đồng Tháp  21  
16 Trần Phú Thọ  Trường THPT Lấp Vò 1, Đồng Tháp  21  
17  Huỳnh Bửu Tính  Trường THPT chuyên Lí Tự Trọng, Cần Thơ  23  
18 Đặng Trung Hiếu  Trường THPT Long Thạnh, Kiên Giang 30  
19 Phạm Sơn Hà  Trường THPT Hà Huy Giáp, Cần Thơ    
20  Trần Thiện Bình  Phòng Công tác chính trị, ĐH CT  20  
21 Nguyễn Thị Thảo Trúc   BM SP Toán, Khoa SP, ĐH CT   20 0918550290
22 Phạm Thị Vui  BM SP Toán, Khoa SP, ĐH CT  25 0947180038
23 Lâm Quốc Anh  BM SP Toán, Khoa SP, ĐH CT  18 0918391448
24 Dương Hữu Tòng  BM GD Tiểu học và Mầm Non,  Khoa SP, ĐH CT  26 0983095259
25 Trang Văn Dể  BM SP Toán, Khoa SP, ĐH CT  29  
26 Trần Quốc Khởi  Trường THPT Châu Văn Liêm, Cần Thơ  20  
27 Võ Hoài Nhân Trung  Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu, Tiền Giang  18  
28 Nguyễn Công Trí  Trường CĐSP Cà Mau, Tỉnh Cà Mau  18  
29 Đặng Thị Mỹ Vân  Trường CĐ Cần Thơ, TP Cần Thơ  18  
30 Trương Chí Trung Trường THPT Châu Văn Liêm, Cần Thơ  8  
31 Nguyễn Ngọc Côn  Trường THPT THSP ĐHCT, Cần Thơ  5  
32 Huỳnh Chí Hào Trường chuyên Nguyễn Quang Diêu, Đồng Tháp  7  
33 Đoàn Khoa Thọ  Trường THPT Châu Văn Liêm, Cần Thơ  8  
34 Nguyễn Thị Hằng  Trường THPT Hoàng Thái Hiếu, Vĩnh Long 19  
35  Đặng Minh Hùng  Trường THPT Nguyễn Trung Trực, Bạc Liêu  21  
36 Trần Cao Đệ  Khoa CNTT ĐH CT 12  
 37 Lê Đại Nghiệp  Trường ĐH Nam Cần Thơ, Cần Thơ 32  
38 Nguyễn Thông Minh  Trường ĐH Bạc Liêu, Tỉnh Bạc Liêu  18  
39 Bùi Hải Phúc Nguyên  Trường CĐCĐ Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long 27  
40 Lê Tấn Phong Trường THPT THSP ĐHCT, Cần Thơ 27  
41 Huỳnh Hữu Đào Vũ   24  
42 Nguyễn Quốc Hiếu    24  
43 Bùi Thị Cẩm Nhung    24  
44 Bùi Anh Kiệt  BM SP Toán, Khoa SP, ĐHCT 9  
45 Lê Phương Thảo  BM SP Toán, Khoa SP, ĐHCT 16  
46 Lê Thị Kiều Oanh  BM Toán, Khoa KHTN, ĐHCT 17  
47  Lê Thanh Tùng  BM Toán, Khoa KHTN, ĐHCT 23  
48 Dương Thị Tuyền  BM Toán, Khoa KHTN, ĐHCT 17  
49 Nguyễn Thư Hương  BM SP Toán, Khoa SP, ĐHCT 23  
50  Phạm Gia Khánh  BM SP Toán, Khoa SP, ĐHCT 23  
51 Đỗ Thị Kim Thoản  BM SP Toán, Khoa SP, ĐHCT 23  
52 Nguyễn Thanh Hùng  BM SP Toán, Khoa SP, ĐHCT  28  
53 Đinh Ngọc Quý  BM Toán, Khoa KHTN, ĐHCT 26  
54 Nguyễn Trung Kiên BM SP Toán, Khoa SP, ĐHCT 30  
 55 Bùi Phương Uyên  BM SP Toán, Khoa SP, ĐHCT 30   
56  Phạm Minh Cảnh    11  
57 Nguyễn Ngọc Ẩn  THPT Phan Ngọc Hiển, TPCT  24  
58 Trần Phước Lộc  BM Toán, Khoa KHTN, ĐHCT 29  
59  Lê Hoài Nhân  BM Toán, Khoa KHTN, ĐHCT 29  
60  Đặng Thanh Ngoan    24  
61 Lê Nguyễn Diễm Chi    25  
62 Phan Trọng Hải  THPT Nguyễn Huệ, BT     
63 TRương Sơn  THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, AG  18  
64 Trần Trí Tâm  THPT Tây Đô, TPCT  26  
65  Lê Phong Phú    18  
66 Nguyễn Trọng Danh    18  
67 Nguyễn Phú Phong Lưu   18  
68 Lê Đại Nghiệp  ĐH Nam Cần Thơ, TPCT  32  
69 Nguyễn Thị Hằng  THPT Hoàng Thái Hiếu, VL  19  
70  Nguyễn Thông Minh  ĐH Bạc Liêu, BL  18  
71 Thạch Thái Bình  THPT Lê Hồng Phong  28  
72 Bùi Hải Phúc Nguyên  CĐCĐ Vĩnh Long, VL  27  
73 Phan Văn Huy  ĐH Tôn Đức Thắng, TPHCM  25   
74 Lê Văn Út  ĐH Tôn Đức Thắng, TPHCM  21  
75 Phạn Minh Hùng    26  
76 Nhan Anh Thái    27  
77 Lê Quốc Trung  THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, KG  21  
78 Trương Văn Đại  THPT Nguyễn Trung Trực, KG  14  
79  Lê Thị Thu Trang  THPT Nguyễn Trung Trực, KG  21  
80 Lê Phi Bình    21  
81 Nguyễn T Bích Phượng CĐ Cần Thơ, TPCT 20  
82        
         
         

Khoa Sư Phạm -  Trường Đại học Cần Thơ.

Địa chỉ: Khu 2 Đại học Cần Thơ, đường 3/2, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.

Điện thoại & Fax: (0292)3830261.

Email: ksp@ctu.edu.vn.