đang cập nhật
đang cập nhật
đang cập nhật ....
CHÀO MỪNG ĐẾN VỚI BỘ MÔN SƯ PHẠM TIN HỌC - KHOA SƯ PHẠM - TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
Giới thiệu chung
Bộ môn Sư phạm Tin học được tách ra từ bộ môn Sư phạm Toán học từ tháng 11 năm 2022 trực thuộc Khoa Sư phạm với chuyên ngành đào tạo là Sư phạm Tin học. Sau thời gian đào tạo 4 năm, SV tốt nghiệp ngành Sư phạm Tin học đạt danh hiệu Cử nhân khoa học.
Cơ cấu tổ chức
Bộ môn Sư phạm Tin học có 3 nhóm chuyên môn là Phương pháp giảng dạy, Khoa học máy tính và Tin học ứng dụng. Bộ môn còn có 03 phòng máy tính và 01 phòng thực hành Phương pháp giảng dạy Tin học. Ban chủ nhiệm BM gồm Trưởng BM.
Đội ngũ viên chức của BM Sư phạm Tin học hiện có 8 GV và 1 chuyên viên. Tất cả GV của BM đều có trình độ sau đại học. Tính đến ngày 31/11/2022, trong số 8 GV cơ hữu của BM, có 05 TS, 02 ThS và 01 NCS. Số GV được đào tạo TS ở nước ngoài chiếm 80%.
Chức năng
- Đào tạo giáo viên có trình độ đại học, giảng dạy môn Tin học (TH) tại các trường THPT.
- Tham gia bồi dưỡng nghiệp vụ SP cho GV các trường đại học, cao đẳng và bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên các trường phổ thông.
- Bồi dưỡng viên chức làm công tác quản lý thiết bị tại các trường phổ thông.
- Hỗ trợ Trường THPT Thực hành Sư Phạm trong việc giảng dạy chuyên môn TH.
- Thực hiện và hướng dẫn SV làm NCKH trong các lĩnh vực TH và Giáo dục học.
Mục tiêu
Đào tạo SV trở thành giáo viên có năng lực chuyên môn, năng lực nghiệp vụ SP và phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, đáp ứng chuẩn nghề nghiệp giáo viên hiện hành để giảng dạy môn TH trong các trường phổ thông; có khả năng làm công tác tư vấn, nghiên cứu, quản lý ở các trường học, cơ sở đào tạo, các cơ sở quản lý giáo dục; có khả năng tự học và tiếp tục học ở bậc cao hơn.
đạng cập nhật ...
TS. Bùi Lê Diễm |
|
ThS. Hà Hoàng Quốc Thi |
- Kế hoạch học tập ngành Su phạm Toán học Khóa 49
- Kế hoạch học tập ngành Su phạm Toán học Khóa 48
- Kế hoạch học tập ngành Su phạm Toán học Khóa 47
- Kế hoạch học tập ngành Su phạm Toán học Khóa 46
- Kế hoạch học tập ngành Su phạm Tin học Khóa 45
- Kế hoạch học tập ngành Su phạm Tin học Khóa 44
- Kế hoạch học tập ngành Su phạm Tin học Khóa 40
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Ngành học: Sư phạm Tin học Chuyên ngành:
Mã ngành: 52140210 Hệ đào tạo chính quy Thời gian đào tạo: 4 năm
Đơn vị quản lý: Khoa Sư Phạm Bộ môn: Sư phạm Toán học
TT |
Mã số |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Số |
Số |
Học phần |
HK thực hiện |
Khối kiến thức Giáo dục đại cương |
|||||||||
1 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh 1 (*) |
3 |
3 |
|
45 |
|
Bố trí theo nhóm ngành |
||
2 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh 2 (*) |
2 |
2 |
|
30 |
|
Bố trí theo nhóm ngành |
||
3 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh 3 (*) |
3 |
3 |
|
30 |
45 |
Bố trí theo nhóm ngành |
||
4 |
Giáo dục thể chất 1+2 +3 (*) |
1+1+1 |
|
3 |
|
90 |
|
I, II, III |
|
5 |
Anh văn căn bản 1 (*) |
4 |
|
10TC nhóm AV hoặc nhóm PV |
60 |
|
|
I, II, III |
|
6 |
Anh văn căn bản 2 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH023 |
I, II, III |
||
7 |
Anh văn căn bản 3 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH024 |
I, II, III |
||
8 |
Anh văn tăng cường 1 (*) |
4 |
|
60 |
|
XH025 |
I, II, III |
||
9 |
Anh văn tăng cường 2 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH031 |
I, II, III |
||
10 |
Anh văn tăng cường 3 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH032 |
I, II, III |
||
11 |
Pháp văn căn bản 1 (*) |
3 |
|
45 |
|
|
I, II, III |
||
12 |
Pháp văn căn bản 2 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH004 |
I, II, III |
||
13 |
Pháp văn căn bản 3 (*) |
4 |
|
60 |
|
XH005 |
I, II, III |
||
14 |
Pháp văn tăng cường 1 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH006 |
I, II, III |
||
15 |
Pháp văn tăng cường 2 (*) |
3 |
|
45 |
|
FL004 |
I, II, III |
||
16 |
Pháp văn tăng cường 3 (*) |
4 |
|
60 |
|
FL005 |
I, II, III |
||
17 |
Tin học căn bản (*) |
1 |
1 |
|
15 |
|
|
I, II, III |
|
18 |
TT. Tin học căn bản (*) |
2 |
2 |
|
|
60 |
|
I, II, III |
|
19 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II, III |
|
20 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác- Lênin 2 |
3 |
3 |
|
45 |
|
ML009 |
I, II, III |
|
21 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
30 |
|
ML010 |
I, II, III |
|
22 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
|
45 |
|
ML006 |
I, II, III |
|
23 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II, III |
|
24 |
Logic học đại cương |
2 |
|
2 |
30 |
|
|
I, II,III |
|
25 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
|
30 |
|
|
I, II,III |
||
26 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
|
30 |
|
|
I, II,III |
||
27 |
Văn bản và lưu trữ học đại cương |
2 |
|
30 |
|
|
I, II,III |
||
28 |
Xã hội học đại cương |
2 |
|
30 |
|
|
I, II,III |
||
29 |
Kỹ năng mềm |
2 |
|
30 |
|
|
I, II,III |
||
30 |
Quản lý HCNN và quản lý ngành GD&ĐT |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II, III |
|
31 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II, III |
|
Cộng: 42 TC (Bắt buộc: 27 TC; Tự chọn: 15 TC) |
|||||||||
Khối kiến thức Cơ sở ngành |
|||||||||
32 |
Tâm lý học sư phạm |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
SP 009 |
I, II |
|
33 |
Giáo dục học |
3 |
3 |
|
45 |
|
SP010 |
I, II |
|
34 |
Giáo dục so sánh và giáo dục bền vững |
2 |
2 |
|
30 |
|
SP079 |
I, II |
|
35 |
Hoạt động giáo dục trong nhà trường phổ thông |
2 |
2 |
|
15 |
30 |
SP079 |
I, II |
|
36 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Giáo dục |
1 |
1 |
|
15 |
|
SP079 |
I, II |
|
37 |
Nguyên lý dạy học tin học |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I,II |
|
38 |
Phương pháp dạy học tin học |
2 |
2 |
|
15 |
30 |
|
I,II |
|
39 |
Thiết kế chương trình tin học |
2 |
2 |
|
15 |
30 |
|
I, II |
|
40 |
Phương pháp nghiên cứu khoa |
1 |
1 |
|
|
30 |
|
I, II |
|
41 |
Đánh giá kết quả học tập tin học |
2 |
2 |
|
15 |
30 |
|
I, II |
|
42 |
Tập giảng |
2 |
2 |
|
|
60 |
|
I, II |
|
43 |
Kiến tập sư phạm |
2 |
2 |
|
|
60 |
|
I |
|
44 |
Thực tập Sư phạm |
3 |
3 |
|
|
90 |
|
II |
|
45 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học tin học |
2 |
|
2 |
15 |
30 |
|
I, II |
|
46 |
Niên luận |
2 |
|
|
30 |
|
I, II |
||
47 |
Xác suất thống kê |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
48 |
Vi tích phân |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
49 |
Đại số tuyến tinh và hình học |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
50 |
Lập trình căn bản A |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
I, II |
|
Cộng: 40 TC (Bắt buộc 38: TC; Tự chọn: 2 TC) |
|||||||||
Khối kiến thức Chuyên ngành |
|||||||||
51 |
Toán rời rạc |
4 |
4 |
|
60 |
|
|
I, II |
|
52 |
Lý thuyết đồ thị |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
SG092 |
I, II |
|
53 |
Cấu trúc dữ liệu |
4 |
4 |
|
45 |
30 |
SG092 |
I, II |
|
54 |
Kiến trúc máy tính |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
55 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
CT103 |
I, II |
|
56 |
Phân tích và thiết kế thuật toán |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
I, II |
|
57 |
Nguyên lý hệ điều hành |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
CT173 |
I, II |
|
58 |
Mạng máy tính |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
CT178 |
I, II |
|
59 |
Lập trình hướng đối tượng |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
SG092 |
I, II |
|
60 |
Anh văn chuyên môn tin học |
2 |
|
2 |
30 |
|
|
I, II |
|
61 |
Chương trình cơ bản về dạy học Intel |
2 |
|
15 |
30 |
|
I, II |
||
62 |
Công nghệ dạy học |
2 |
|
15 |
30 |
|
I, II |
||
63 |
Phương pháp dạy học cơ sở dữ liệu |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
CT180 |
I, II |
|
64 |
Phương pháp dạy học lập trình |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
SG092 |
I, II |
|
65 |
Phương pháp dạy học tích hợp |
2 |
2 |
|
15 |
30 |
SG082 |
I, II |
|
66 |
Tổng quan về hệ thống Elearning |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
67 |
Lập trình Web |
3 |
|
3 |
30 |
30 |
CT180, CT176 |
I, II |
|
68 |
Phát triển ứng dụng trên Windows |
3 |
|
30 |
30 |
CT180, CT176 |
I, II |
||
69 |
Phát triển phần mềm mã nguồn mở |
3 |
|
30 |
30 |
SG092 |
I, II |
||
70 |
Lập trình game |
3 |
|
3 |
30 |
30 |
CT428, CT251 |
I, II |
|
71 |
Xử lý số liệu thống kê |
3 |
|
30 |
30 |
|
I, II |
||
72 |
Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin |
3 |
|
30 |
30 |
CT180 |
I, II |
||
73 |
Luận văn tốt nghiệp |
10 |
|
10 |
|
300 |
≥ 105 TC |
I, II |
|
74 |
Tiểu luận tốt nghiệp |
4 |
|
|
120 |
≥ 105 TC |
I, II |
||
75 |
Nhập môn công nghệ phần mềm |
3 |
|
30 |
30 |
|
I, II |
||
76 |
Quản lý dự án phần mềm |
3 |
|
30 |
30 |
CT171 |
I, II |
||
77 |
Thương mại điện tử - CNTT |
3 |
|
30 |
30 |
|
I, II |
||
78 |
Thiết kế và cài đặt mạng |
3 |
|
30 |
30 |
CT112 |
I, II |
||
79 |
Trí tuệ nhân tạo |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
||
80 |
Mỹ thuật web |
2 |
|
15 |
30 |
|
I, II |
||
81 |
Lập trình cho thiết bị di động |
3 |
|
30 |
30 |
|
I, II |
||
Cộng: 58 TC (Bắt buộc: 40 TC; Tự chọn: 18 TC) |
|||||||||
Tổng cộng: 140 TC (Bắt buộc: 105 TC; Tự chọn: 35 TC) |
(*): là học phần điều kiện, không tính điểm trung bình chung tích lũy. Sinh viên có thể hoàn thành các học phần trên bằng hình thức nộp chứng chỉ theo quy định của Trường hoặc học tích lũy.
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
BAN GIÁM HIỆU HỘI ĐỒNG KH và ĐT KHOA SƯ PHẠM
HIỆU TRƯỞNG CHỦ TỊCH TRƯỞNG KHOA
Hà Thanh Toàn Lê Việt Dũng Nguyễn Văn Nở
Thông tin chung
- Tên ngành: Sư Phạm Tin học
- Mã ngành tuyển sinh: 7140210
- Tổ hợp xét tuyển: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07); Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
- Tên ngành được in trên bằng tốt nghiệp và bảng điểm: Sư Phạm Tin Học.
Giới thiệu
- Tin học là một ngành khoa học chuyên nghiên cứu quá trình tự động hóa việc tổ chức, lưu trữ và xử lý thông tin của một hệ thống máy tính từ cụ thể đến trừu tượng, mô phỏng, biến đổi và tái tạo thông tin. Chuyên ngành Sư phạm Tin học là ngành đào tạo các cử nhân có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, phẩm chất đạo đức nghề nghiệp để giảng dạy môn Tin ở các cấp học phổ thông, các trường sư phạm, các khoa sư phạm Tin học của các trường cao đẳng, đại học ở Việt Nam.
- Chương trình đào tạo ngành Sư phạm Tin học sẽ trang bị các kiến thức cơ bản về khoa học máy tính, ngôn ngữ lập trình và cơ sở dữ liệu. Bên cạnh kiến thức chuyên ngành, sinh viên được trang bị kiến thức tâm lý học, giáo dục học và phương pháp dạy học Tin học để trở thành người giáo viên Tin học trong hệ thống giáo dục phổ thông.
Vị trí việc làm
- Giảng dạy tại các trường tiểu học, các trường trung học, các trường trung học chuyên nghiệp và dạy nghề, các trường cao đẳng và đại học.
- Nghiên cứu tại các trung tâm, viện nghiên cứu Tin học hoặc Công nghệ Thông tin
- Chuyên viên và quản lý ở các trường học, các phòng giáo dục, các cơ sở giáo dục và các cơ sở sản xuất, kinh doanh.
Nơi làm việc
- Các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trung tâm giáo dục thường xuyên và dạy nghề..
- Công ty, doanh nghiệp tư nhân và nhà nước.
- Các viện nghiên cứu về Tin học.