Khoa có 09 Bộ môn: SP. Toán học, SP. Vật lí, SP. Hoá học, SP. Sinh học, SP. Ngữ văn, SP. Lịch sử, SP. Ðịa lí, Giáo dục Tiểu học – Mầm non, Tâm lí - Giáo dục và 01 Tổ Văn phòng. Ngoài ra, Khoa Sư phạm còn có 02 đơn vị vừa có mối quan hệ trực tiếp về mặt tổ chức nhân sự vừa có mối quan hệ chặt chẽ về chuyên môn nghiệp vụ là Trung tâm Bồi dưỡng Nghiệp vụ Sư phạm và Trường THPT Thực hành Sư phạm.
Khoa Sư Phạm - Trường Đại học Cần Thơ.
Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, Phường Xuân Khánh Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ.
Điện thoại & Fax: (0292)3830261.
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
CÁC THẾ HỆ CỰU SINH VIÊN THÀNH ĐẠT
Họ và tên |
Sơ lược tiểu sử |
Sơn Phước Hoan |
|
Lê Vũ Hùng |
|
Võ Thị Ánh Xuân |
|
Nguyễn Thị Bé Mười |
|
Huỳnh Thị Diễm Ngọc |
|
Hồ Thu Ánh |
|
CÁC THÀNH TÍCH TIÊU BIỂU CỦA KHOA SƯ PHẠM
THÔNG TIN NGƯỜI HỌC
(Tính đến ngày 30 tháng 11 năm 2020)
1. Tổng số người đăng ký dự tuyển vào Khoa Sư phạm, số sinh viên trúng tuyển và nhập học (hệ chính quy)
Năm học | Số thí sinh đăng ký | Số trúng tuyển |
Tỷ lệ cạnh tranh | Số nhập học thực tế | Điểm tuyển đầu vào | Điểm trung bình TT | Số SV quốc tế nhập học |
2020-2021 | 4177 | 1325 | 4177/830 | 851 | 18 -26.5 | ||
2019-2020 | 3104 | 190 | 3104/136 | 155 | 18.25 - 22.75 | ||
2018-2019 | 3516 | 250 | 3516/200 | 190 | 17 - 22.25 | ||
2017-2018 | 6199 | 387 | 6199/381 | 296 | 16.5 - 25 | ||
2016-2017 | 1586 | 615 | 1586/440 | 413 | 15.5 - 22.25 | ||
2015-2016 | 4223 | 599 | 4223/560 | 586 | 21.25 - 24.25 |
2. Thống kê, phân loại số lượng sinh viên trong 5 năm gần đây các hệ chính quy và không chính quy
Năm học | 2015-2016 | 2016-2017 | 2017-2018 | 2018-2019 | 2019-2020 | 2020-2021 |
1. Học viên cao học | 134 | 110 | 83 | 112 | 159 | 87 |
2. Sinh viên đại học | 1199 | 924 | 718 | 474 | 382 | 964 |
- Hệ chính quy | 586 | 413 | 296 | 190 | 155 | 851 |
- Hệ không CQ | 613 | 511 | 422 | 284 | 227 | 113 |
3. Số sinh viên KSP có chỗ ở trong ký túc xá
Năm học | 2015-2016 | 2016-2017 | 2017-2018 | 2018-2019 | 2019-2020 | 2020-2021 |
1. Tổng diện tích phòng ở (m2) | 77.259,12 | 77.259,12 | 75.619,60 | 73.463,60 | 73.463,60 | 73.463,60 |
2. Số SV có nhu cầu về phòng ở | ||||||
3. Sinh viên KSP ở KTX | ||||||
4. Tỷ số diện tích (m2/người) | 6.3 | 6.3 | 6.3 | 6.3 | 6.3 | 6.3 |
4. Số lượng (người) và tỷ lệ (%) người học của KSP tham gia nghiên cứu khoa học
Năm học | 2015-2016 | 2016-2017 | 2017-2018 | 2018-2019 | 2019-2020 | 2020-2021 |
Số lượng (người) | ||||||
Tỷ lệ (%) trên tổng số sinh viên |
5. Số lượng (người) và tỷ lệ (%) người học của KSP tốt nghiệp
Năm học | 2015-2016 | 2016-2017 | 2017-2018 | 2018-2019 | 2019-2020 | 2020-2021 |
1. Học viên tốt nghiệp cao học | 81 | 47 | 61 | 64 | 44 | 32 |
2. Sinh viên tốt nghiệp đại học | 876 | 890 | 778 | 624 | 509 | |
- Hệ chính quy | 665 | 710 | 554 | 529 | 331 | |
- Hệ không CQ | 211 | 180 | 224 | 95 | 178 |
6.Tình trạng tốt nghiệp của sinh viên hệ chính quy
Năm học | 2015-2016 | 2016-2017 | 2017-2018 | 2018-2019 | 2019-2020 | 2020-2021 |
1. Số lượng NH tốt nghiệp | ||||||
2. Tỷ lệ NH tốt nghiệp (%). | ||||||
3. Đánh giá của NH tốt nghiệp về kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%) | ||||||
- Đáp ứng | ||||||
- Đáp ứng 1 phần | ||||||
- Không đáp ứng | ||||||
4. Tỷ lệ NH có việc làm sau 1 năm tốt nghiệp (%). | ||||||
- Đúng ngành đào tạo | ||||||
- Trái ngành đào tạo | ||||||
- Thu nhập bình quân/tháng | ||||||
5. Đánh giá của nhà tuyển dụng về NH tốt nghiệp có việc làm đúng ngành đào tạo (%) | ||||||
- Đáp ứng yêu cầu của CV | ||||||
- Cơ bản đáp ứng | ||||||
- Phải ĐT lại hoặc ĐT bổ sung |
NHÂN SỰ KHOA SƯ PHẠM
Ban chủ nhiệm Khoa Sư phạm
- Trưởng Khoa. Phó Bí thư Đảng Ủy: TS. Huỳnh Anh Huy
- Phó Trưởng Khoa, Bí thư Đảng Ủy: PGs.TS. Trần Văn Minh
- Phó Trưởng Khoa: GS.TS. Lâm Quốc Anh
- Phó Trưởng Khoa: TS. Lê Văn Nhương
1. Bộ môn Sư phạm Toán học
- Trưởng Bộ môn: PGs. TS. Nguyễn Trung Kiên
- Phó Trưởng Bộ môn: TS. Lê Phương Thảo
- Phó Trưởng Bộ môn: ThS. Nguyễn Hoàng Xinh
- Thư kí: Ths. Trang Văn Dễ
Tổng số giảng viên: 18 (Giáo sư: 02; Phó Giáo sư: 02; Tiến sĩ: 9; Thạc sĩ: 5)
2. Bộ môn Sư phạm Vật lý
- Trưởng Bộ môn: TS. Đỗ Thị Phương Thảo
- Phó Trưởng Bộ môn: TS. Dương Quốc Chánh Tín
- Phó Trưởng Bộ môn: TS. Trần Thanh Hải
- Thư kí: TS. Trần Thị Kiểm Thu
Tổng số giảng viên: 14 (Phó Giáo sư: 01; Tiến sĩ: 10; Thạc sĩ: 3); Nhân viên PTN: 01
3. Bộ môn Sư phạm Hoá học
- Trưởng Bộ môn: TS. Nguyễn Phúc Đảm
- Phó Trưởng Bộ môn: TS. Ngô Quốc Luân
- Phó Trưởng Bộ môn: TS. Nguyễn Thị Tuyết Nhung
- Thư kí: ThS. Hồ Hoàng Việt
Tổng số giảng viên: 12 (Tiến sĩ: 05; Thạc sĩ: 07); Nhân viên PTN: 01
4. Bộ môn Sư phạm Sinh học
- Trưởng Bộ môn: PGs.TS. Đặng Minh Quân
- Phó Trưởng Bộ môn: PGs.TS. Đinh Minh Quang
- Thư kí: ThS. Trần Thị Anh Thư
Tổng số giảng viên: 09 (Phó Giáo sư: 03; Tiến sĩ: 02; Thạc sĩ: 04); Nhân viên PTN: 01; Nghiên cứu viên: 01
5. Bộ môn Sư phạm Ngữ văn
- Trưởng Bộ môn: TS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh
- Phó Trưởng Bộ môn: TS. Trần Thị Nâu
- Phó Trưởng Bộ môn: ThS. Nguyễn Thị Thuỳ Dương
- Thư kí: ThS. Võ Huy Bình
Tổng số giảng viên: 15 (Phó Giáo sư: 03; Tiến sĩ: 05; Thạc sĩ: 07)
6. Bộ môn Sư phạm Lịch sử
- Trưởng Bộ môn: TS. Phạm Đức Thuận
- Phó Trưởng Bộ môn: TS. Phạm Thị Phượng Linh
- Thư kí: ThS.Nguyễn Thị Thuỳ Mỵ
Tổng số giảng viên: 10 (Tiến sĩ: 02; Thạc sĩ: 08)
7. Bộ môn Sư phạm Địa lý
- Trưởng Bộ môn: TS. Lê Văn Nhương
- Phó Trưởng Bộ môn: TS. Lê Văn Hiệu
- Thư kí:
Tổng số giảng viên: 10 (Tiến sĩ: 04; Thạc sĩ: 06)
8. Bộ môn Tâm lý Giáo dục
- Trưởng Bộ môn: PGs.TS. Trần Lương
- Thư kí: TS. Nguyễn Thị Bích Phượng
Tổng số giảng viên: 07 (Phó Giáo sư: 03; Tiến sĩ: 03; Thạc sĩ: 01)
9. Bộ môn Giáo dục Tiểu học mầm non
- Trưởng Bộ môn: TS. Trịnh Thi Hương
- Phó Trưởng Bộ môn: PGs.TS. Dương Hữu Tòng
- Thư kí: ThS: Lữ Hùng Minh
Tổng số giảng viên: 08 (Phó Giáo sư: 01; Tiến sĩ: 04; Thạc sĩ: 03)
10. Bộ môn Sư phạm Tin học
Tổ Văn phòng
- Chánh Văn phòng: Hoàng Thị Minh Oanh
- Phó Chánh Văn phòng: Trần Hữu Tài
ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN KHOA SƯ PHẠM
1. Bộ môn Sư phạm Toán học
GS.TS. Nguyễn Phú Lộc |
GS.TS. Lâm Quốc Anh |
||
ThS. Bùi Anh Tuấn |
2. Bộ môn Sư phạm Vật lý
|
3. Bộ môn Sư phạm Hoá học
TS. Bùi Phương Thanh Huấn |
TS. Ngô Quốc Luân |
||
ThS. Nguyễn Mộng Hoàng |
|||
4. Bộ môn Sư phạm Sinh học
|
|
5. Bộ môn Sư phạm Ngữ văn
|
|||
|
6. Bộ môn Sư phạm Lịch sử
7. Bộ môn Sư phạm Địa lý
ThS. Hồ Thị Thu Hồ |
TS. Lê Văn Nhương |
TS. Phan Hoàng Linh |
TS. Nguyễn Thị Ngọc Phúc |
ThS.NCS. Lê Văn Hiệu |
ThS. Huỳnh Hoang Khả |
ThS. Lê Thành Nghề |
ThS. Trịnh Chí Thâm |
ThS.NCS. Nguyễn Minh Quang |
|
8. Bộ môn Tâm lý Giáo dục
9. Bộ môn Giáo dục Tiểu học mầm non
|
|||
|
|
10. Bộ môn Sư phạm Tin học
TS. Đỗ Thị Kim Thoản |
|||
|
BAN CHỦ NHIỆM KHOA QUA CÁC THỜI KÌ
Thời kì | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị |
1966-1970 | Thầy Nguyễn Văn Thạch | Giám Đốc | Đại học Sư phạm |
Thầy Nguyễn Văn Vàng | Phó Giám đốc | ||
1970-1975 | Thầy Hứa Vạng Lộc | Giám Đốc | Đại học Sư phạm |
1975-1976 | Thầy Võ Văn Thu | Giám Đốc | Đại học Sư phạm |
1976-1977 | Thầy La Đồng Minh | Trưởng Khoa | Khoa Sư pham Tự nhiên |
Thầy Võ Văn Thu | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Trần Văn Mười | Trưởng Khoa | Khoa Sư phạm Xã hội | |
1977-1983 | Thầy Nguyễn Quyên | Trưởng Khoa (1977-1979) | Khoa Toán-Lý |
Thầy Nguyễn Thành Đào | Phó Trưởng Khoa (1977-1979), Trưởng Khoa (1979-1983) | ||
Thầy Đặng Văn Hiệp | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Trần Văn Chính | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Nguyễn Văn Tường | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Trịnh Hữu Phước | Trưởng Khoa | Khoa Hóa-Sinh | |
Thầy Hứa Vạng Lộc | Phó Trưởng Khoa | ||
Cô Phùng Thị Nguyệt Hồng | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Tào Văn Hón | Trưởng Khoa | Khoa Văn-Ngoại ngữ | |
Thầy Lê Hồng Ân | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Võ Văn Chín | Trưởng Khoa | Khoa Sử-Địa | |
Thầy Lâm Quang Trực | Phó Trưởng Khoa | ||
1983-1989 | Thầy Nguyễn Thành Đào | Trưởng Khoa | Khoa Toán-Lý |
Thầy Đặng Văn Hiệp | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Trần Sơn | Trưởng Khoa | Khoa Hóa-Sinh | |
Thầy Hứa Vạng Lộc | Phó Trưởng Khoa | ||
Cô Phùng Thị Nguyệt Hồng | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Tào Văn Hón | Trưởng Khoa | Khoa Ngữ Văn | |
Thầy Lê Tố | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Trương Quang Chế | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Trần Văn Chín | Trưởng Khoa | Khoa Sử-Địa | |
Thầy Lâm Quang Trực | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Lê Hồng Ân | Trưởng Khoa | Khoa Ngoại ngữ | |
Thầy Trương Võ Dũng | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Nguyễn Thái Hòa | Phó Trưởng Khoa | ||
1989-1996 | Thầy Nguyễn Thành Đào | Trưởng Khoa | Khoa Toán-Lý |
Thầy Đặng Văn Hiệp | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Lê Phước Lộc | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Trần Sơn | Trưởng Khoa | Khoa Hóa-Sinh | |
Thầy Hứa Vạng Lộc | Phó Trưởng Khoa | ||
Cô Phùng Thị Nguyệt Hồng | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Nguyễn Hoa Bằng | Trưởng Khoa | Khoa Ngữ Văn | |
Thầy Huỳnh Công Tín | Phó Trưởng Khoa | ||
Cô Vũ Thị Như Ý | Trưởng Khoa (1989 - 1994) | Khoa Sử-Địa | |
Cô Đỗ Thị Chính | Phó Trưởng Khoa (1989 - 1994), Q.Trưởng Khoa (1994-1996) | ||
Thầy Nguyễn Hoàng Vinh | Phó Trưởng Khoa (1994-1996) | ||
Thầy Huỳnh Trung Tín | Trưởng Khoa | Khoa Ngoại ngữ | |
Thầy Trương Võ Dũng | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Nguyễn Thái Hòa | Phó Trưởng Khoa | ||
1996-2002 | Thầy Lê Phước Lộc | Trưởng Khoa | Khoa Sư phạm |
Thầy Nguyễn Hoàng Vinh | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Đặng Văn Thuận | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Trương Võ Dũng | Phó Trưởng Khoa | ||
2002-2007 | Thầy Lê Phước Lộc | Trưởng Khoa (2002-2005) | Khoa Sư phạm |
Cô Nguyễn Thị Hồng Nam | Phó Trưởng Khoa (2002-2005), Q.Trưởng Khoa (2005-2007) | ||
Thầy Nguyễn Hoàng Vinh | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Đặng Văn Thuận | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Trương Võ Dũng | Phó Trưởng Khoa | ||
2007-2012 | Cô Nguyễn Thị Hồng Nam | Trưởng Khoa | Khoa Sư phạm |
Thầy Nguyễn Hoàng Vinh | Phó Trưởng Khoa (2007-2009) | ||
Thầy Nguyễn Hữu Khanh | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Trịnh Quốc Lập | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Trần Văn Lựa | Phó Trưởng Khoa (2010-2012) | ||
Thầy Nguyễn Thanh Bình | Phó Trưởng Khoa (2011-2012) | ||
2012–2015 | Thầy Trịnh Quốc Lập | Trưởng Khoa | Khoa Sư phạm |
Thầy Nguyễn Văn Nở | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Trần Văn Lựa | Phó Trưởng Khoa | ||
Cô Nguyễn Thị Thu Thủy | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Nguyễn Thanh Bình | Phó Trưởng Khoa | ||
2015 - 2017 | Thầy Nguyễn Văn Nở | Trưởng Khoa | Khoa Sư phạm |
Cô Nguyễn Thị Thu Thủy | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Nguyễn Thanh Bình | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Trần Văn Minh | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Huỳnh Anh Huy | Phó Trưởng Khoa | ||
2017-2020 | Thầy Nguyễn Văn Nở | Trưởng Khoa | Khoa Sư phạm |
Thầy Trần Văn Minh | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Huỳnh Anh Huy | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Lâm Quốc Anh | Phó Trưởng Khoa | ||
2020 đến nay | Thầy Huỳnh Anh Huy | Trưởng Khoa | Khoa Sư phạm |
Thầy Trần Văn Minh | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Lâm Quốc Anh | Phó Trưởng Khoa | ||
Thầy Lê Văn Nhương | Phó Trưởng Khoa |
BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ CƠ SỞ KHOA SƯ PHẠM
NHIỆM KỲ VIII 2020-2025
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Nhiệm vụ phân công |
|
01 | Trần Văn Minh | Bí thư | Công tác tổ chức, tuyên giáo | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
02 | Huỳnh Anh Huy | Phó Bí thư | Công tác kiểm tra | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
03 | Trịnh Thị Hương | UVBCH | Công tác chuyên môn | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
04 | Huỳnh Thị Thúy Diễm | UVBCH | Công tác chuyên môn | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
05 | Hoàng Thị Minh Oanh | UVBCH | Công tác tổ chức, Đảng vụ | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
06 | Phan Hoàng Linh | UVBCH | Công tác dân vận, Công tác Đoàn, phong trào | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
07 | Nguyễn Thị Thảo Trúc | UVBCH | Công tác dân vận, Công tác CĐ, tài chính, Đảng phí | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
NHIỆM KỲ VII 2015-2020
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Nhiệm vụ phân công |
|
01 | Trần Văn Minh | Bí thư | Phụ trách chung, công tác tuyên giáo, TCCB | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
02 | Nguyễn Văn Nở | UVBCH | Công tác chính quyền, chuyên môn | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
03 | Võ Thị Thanh Phương | Phó Bí thư | Xây dựng Đảng; kiểm tra, giám sát | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
04 | Huỳnh Anh Huy | UVBCH | Công tác NCKH, cơ sở vật chất | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
05 | Hoàng Thị Minh Oanh | UVBCH | Đảng vụ, hồ sơ phát triển Đảng-chuyển đảng | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
06 | Trần Hữu Tài | UVBCH | Công tác Đoàn, phong trào | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
07 | Nguyễn Thị Thảo Trúc | UVBCH | Công tác CĐ, tài chính, Đảng phí | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
NHIỆM KỲ VI 2010-2015
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Nhiệm vụ phân công |
|
01 | Trần Văn Lựa | Bí thư | Công tác tổ chức, tuyên giáo | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
02 | Nguyễn Thị Hồng Nam | Phó Bí thư | Công tác chuyên môn | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
03 | Nguyễn Hữu Khanh | UVBCH | Xây dựng Đảng; kiểm tra, giám sát | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
04 | Trịnh Quốc Lập | UVBCH | Công tác NCKH | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
05 | Hoàng Thị Minh Oanh | UVBCH | Công tác tổ chức, Đảng vụ | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
06 | Nguyễn Thanh Bình | UVBCH | Công tác dân vận, cơ sở vật chất | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
07 | Võ Thị Thanh Phương | UVBCH | Công tác dân vận, hồ sơ phát triển Đảng-chuyển đảng | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
08 | Trần Văn Minh | UVBCH | Công tác tuyên giáo | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
09 | Đặng Mai Khanh | UVBCH | Công tác CĐ, tài chính, Đảng phí | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
Khoa Sư phạm là một trong 4 đơn vị đầu tiên của Viện Đại học Cần Thơ (nay là Trường Đại học Cần Thơ), được thành lập vào ngày 31 tháng 3 năm 1966. Sau năm 1975, Khoa Sư phạm được tách thành Khoa Sư phạm Tự nhiên và Khoa Sư phạm Xã hội với nhiệm vụ là đào tạo giáo viên trung học phổ thông. Sau đó, hai Khoa này lại tiếp tục tách thành 5 Khoa: Toán - Lí (1980), Hóa - Sinh (1980), Sử - Địa (1982), Ngữ Văn (1983) và Ngoại ngữ (1983). Tròn 30 năm sau, năm 1996, Khoa Sư phạm được tái thành lập trên cơ sở các Khoa trên. Tháng 7 năm 2009, Trường Đại học Cần Thơ thành lập Khoa Khoa học Xã hội & Nhân Văn, một số thầy cô Khoa Sư phạm được điều chuyển sang đơn vị mới. Tháng 3 năm 2015, Trường Đại học Cần Thơ thành lập Khoa Ngoại ngữ, 02 Bộ môn Sư phạm tiếng Anh và Sư phạm tiếng Pháp lại được chuyển sang đơn vị này. Khi thành lập Khoa Khoa học Tự nhiên (1996) và Khoa Dự bị - Dân tộc (2007), nguồn lực chủ yếu cũng từ Khoa Sư phạm chuyển sang.
Quá trình phát triển Khoa Sư phạm
- Triết lý giáo dục: Giáo dục toàn diện và hội nhập quốc tế
- Sứ mệnh: Khoa Sư phạm là đơn vị đào tạo, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục có uy tín, đạt chất lượng cao; góp phần vào sự nghiệp phát triển giáo dục, kinh tế - xã hội của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long và cả nước.
- Tầm nhìn: Khoa Sư phạm sẽ trở thành trung tâm đào tạo, bồi dưỡng đại học và sau đại học có chất lượng, nghiên cứu khoa học gắn với thực tiễn giáo dục Việt Nam và xu thế phát triển giáo dục thế giới.
- Mục tiêu giáo dục: Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng trong giảng dạy, quản lý và nghiên cứu khoa học phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh, hội nhập quốc tế. Đào tạo đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục phát triển toàn diện về đức, trí, thể, mỹ; có tri thức, kỹ năng, trách nhiệm nghề nghiệp; có năng lực tự học, sáng tạo, thích nghi với môi trường làm việc; có trách nhiệm và ý thức phục vụ Nhân dân.
Trong thời gian từ năm 2000 đến nay, Khoa Sư phạm đã nhận được bằng khen của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo các năm: 2002, 2006, 2012, 2015, 2017, 2021, 2023; Bằng khen Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2013 vì đã đạt thành tích xuất sắc trong việc thực hiện Dự án Phát triển giáo viên THPT và TCCN giai đoạn 2007-2013; Bằng khen của Liên Hiệp các Hội Khoa và Kĩ thuật Việt Nam vì đã có thành tích xuất sắc trong công tác tổ chức Hội thi Olympic Hóa học sinh viên toàn quốc lần thứ VIII năm 2014. Bằng khen của UBND Thành phố Cần Thơ năm 2023 “Đã có thành tích xuất sắc trong học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh năm 2023”
Tính đến tháng 12/2023, tổng số cán bộ viên chức của Khoa hiện nay là 115, trong đó có 99 giảng viên bao gồm: 02 GS và 13 PGS, 46 tiến sĩ, 38 thạc sĩ . Đội ngũ giảng viên của Khoa giàu kinh nghiệm, năng nổ, tích cực trong công tác giảng dạy và nghiên cứu, thường xuyên được bồi dưỡng, nâng cao trình độ trong và ngoài nước và luôn nỗ lực vươn lên trong học tập, nghiên cứu cũng như thay đổi phương pháp dạy học để góp phần nâng cao chất lượng đào tạo và bồi dưỡng kĩ năng sư phạm cho SV và GV. Ban chủ nhiệm Khoa Sư phạm gồm: Trưởng Khoa: TS. Huỳnh Anh Huy, PGs.TS. Trần Văn Minh (Bí thư Đảng Ủy), PG.TS.Lâm Quốc Anh, TS.Lê Văn Nhương.
Khoa có 10 Bộ môn: SP. Toán học, SP. Vật lí, SP. Hoá học, SP. Sinh học, SP. Ngữ văn, SP. Lịch sử, SP. Ðịa lí, Giáo dục Tiểu học – Mầm non, Tâm lí - Giáo dục, SP.Tin học (mới thành lập tháng 10/2022) và 01 Tổ Văn phòng. Ngoài ra, Khoa Sư phạm còn có 02 đơn vị vừa có mối quan hệ trực tiếp về mặt tổ chức nhân sự vừa có mối quan hệ chặt chẽ về chuyên môn nghiệp vụ là Trung tâm Bồi dưỡng Nghiệp vụ Sư phạm và Trường THPT Thực hành Sư phạm.