Ban chủ nhiệm

  1. Trưởng bộ môn: TS. Đỗ Thị Phương Thảo
  2. Phó trưởng bộ môn: TS. Dương Quốc Chánh Tín
  3. Phó trưởng bộ môn: TS. Trần Thanh Hải

 Chi ủy

  1. Bí thư: TS. Dương Quốc Chánh Tín
  2. Phó bí thư: PGs. TS. Vũ Thanh Trà

Nhóm trưởng chuyên ngành

  1. Nhóm Vật lý kĩ thuật: TS. Trần Thanh Hải
  2. Nhóm Vật lý lí thuyết: PGs. TS. Vũ Thanh Trà
  3. Nhóm PPGD vật lý: TS. Đỗ Thị Phương Thảo

Cán bộ QL phòng TH/TN:

  1. Phòng TH Vật lý đại cương: TS. Đặng Minh Triết
  2. Phòng TH PPGDVL: TS. Nguyễn Thị Thúy Hằng

Tổ công đoàn

  1. Tổ trưởng: TS. Phan Thị Kim Loan
  2. Tổ phó: TS. Trịnh Thị Ngọc Gia

 Các nhóm Vật lý chuyên môn

        Nhóm Vật lý kỹ thuật:

  1. TS. Trần Thanh Hải (nhóm trưởng)
  2. TS. Phan Thị Kim Loan
  3. TS. Dương Quốc Chánh Tín
  4. TS. Đặng Minh Triết
  5. NCS. Phạm Phú Cường

        Nhóm Vật lý lý thuyết:

  1. PGs. TS. Vũ Thanh Trà (nhóm trưởng)
  2. TS. Huỳnh Anh Huy
  3. TS. Trịnh Thị Ngọc Gia
  4. TS. Lâm Tú Ngọc
  5. TS. Nguyễn Trường Long

         Nhóm Phương pháp giảng dạy Vật lý:

  1. TS. Đỗ Thị Phương Thảo (nhóm trưởng)
  2. TS. Nguyễn Thị Thuý Hằng
  3. TS. Trần Thị Kiểm Thu
  4. Trương Hữu Thành

 

Danh sách cựu giảng viên

TT HỌ VÀ TÊN HỌC HÀM, HỌC VỊ CHỨC VỤ CAO NHẤT GHI CHÚ
26 Đặng Thị Bắc Lý Thạc sĩ, GVC Trưởng Bộ môn về hưu 2022
25 Trần Minh Quý Thạc sĩ, GVC Tổ trưởng chuyên ngành về hưu 2012
24 Nguyễn Thị Bưởi Cử nhân, GV   về hưu
23 Nguyễn Xuân Tư Cử nhân, GV   về hưu 2009
22 Lê Phước Lộc Phó GS. GVCC Trưởng khoa Sư phạm về hưu
21 Nguyễn Thị Thu Thủy Tiến sĩ, GVC Trưởng Bộ môn chuyển sang ĐH KT-CN Cần Thơ
20 Võ Hữu Nghĩa Cao học, GVC Phó bộ môn về hưu
19 Dương Quang Minh Tiến sĩ, GV Phó bộ môn chuyển công tác khác
18 Phạm Văn Bé Cử nhân, GV Tổ trưởng công đoàn chuyển sang Khoa KHXH-NV
17 Nguyễn Hoàng Quân Thạc sĩ, GV   chuyển công tác khác
16 Đinh Tuấn Duy Cử nhân, NV   chuyển công tác khác
15 Phạm Nguyễn Toại Thạc sĩ, GV   chuyển sang Khoa Dự bị dân tộc
14 Bùi Đức Thắng Cao học, GVC   về hưu
13 Nguyễn Thị Hương Nhân viên   về hưu
12 Nguyễn Thị Hồng Nhung Thạc sĩ, GV   chuyển sang TT Đảm bảo chất lượng
11 Nguyễn Quyên Cử nhân, GV   về hưu
10 Bùi Quốc Bảo Cử nhân, GVC Tổ trưởng, trưởng phòng TNVLPT về hưu 2015
9 Trần Quốc Tuấn Thạc sĩ, GVC Trưởng Bộ môn về hưu 2015
8 Hồ Hữu Hậu Thạc sĩ, GVC Tổ trưởng tổ công đoàn về hưu 2015
7 Vương Tấn Sĩ Cử nhân, GVC Trưởng phòng TN Điện về hưu 2015
6 Phạm Văn Tuấn Thạc sĩ, GVC Tổ trưởng chuyên ngành về hưu 2015
5 Nguyễn Bá Thành Thạc sĩ, GV   chuyển công tác khác
4 Cao Thị Ý Nhi Cử nhân, GV   chuyển công tác khác
3 Huỳnh Thị Minh Loan Thạc sĩ, Thư kí   chuyển sang Khoa Luật
2 Hoàng Xuân Dinh Thạc sĩ, GVC Bí thư chi bộ, Phó trưởng bộ môn về hưu 2016
1 Lê Văn Nhạn Thạc sĩ, GVC Tổ trưởng, Trưởng phòng TN Cơ nhiệt về hưu 2016

 

 

Danh sách lớp hiện tại

TT Lớp Sĩ số Cố vấn học tập Ban cán sự Ban chấp hành
SP Vật lý K43  36 Đặng Minh Triết 1. LT: Bùi Hồng Vân

2. PHT: Lê Đăng Khoa

3. PPT: Lê Văn Triệu

4. PĐS: Nguyễn Ngọc Hiếu
1. BT: Nguyễn Việt Anh

2. PBT: Ngô Thị Phương Anh

3. UV: Lê Hồng Phúc
2 SP Vật lý K42 42 Nguyễn Trường Long

1. LT: Trần Quỳnh Trang

2. PHT: Ngô Thị Mộng Tuyền

3. PPT: Nguyễn Minh Phụng

4. PĐS: Lê Ngọc Anh Thư

1. BT: Nguyễn Trần Tấn Đức

2. PBT: Trần Thị Phương Lan

3. UV: Trần Thị Kim Tuyến

SP Vật lý 02 - K41  51 Dương Quốc Chánh Tín 1. LT: Nguyễn Cao Sang

2. PHT: Trần Tấn Chức

3. PPT: Trang Tú Mỹ

4. PĐS: Võ Duy Khánh

1. BT: Nguyễn Thị Bảo Trang

2. PBT: Nguyễn Hoàng Tỷ

3. UV: Nguyễn Lê Anh Thư
SP Vật lý 01 - K41  48 Đặng Thị Bắc Lý  1. LT: Lê Hoàng Phúc

2. PHT: Nguyễn Hoàng Duy Khang

3. PPT: Nguyễn Hoàng Duy

4. PĐS: Nguyễn Thị Thúy Hạnh
 1. BT: Phạm Văn Tính

2. PBT: Nguyễn Thị Anh Thư

3. UV: Nguyễn Ngọc Bảo Vi
SP Vật lý 01 - K40  49  Phan Thị Kim Loan 1. LT: Lâm Gia Bảo

2. PHT: Phan Đặng Thảo Nguyên

3. PPT: Lý Quang Phước

4. PĐS: Hồ Thị Xiễm
1. BT: Từ Lâm Bảo Ngọc

2. PBT: Huỳnh Thanh Tần

3. UV: Nguyễn Thị Mỹ Lan
6 SP Vật lý 02 - K40    Nguyễn Hữu Khanh 1. LT: Châu Trung Tính

2. PHT: Nguyễn Phạm Hồng Hạnh

3. PPT: Mai Nhựt Hoang

4. PĐS: Nguyễn Võ Anh Duy
1. BT: Nguyễn Thái Lộc

2. PBT: Hoàng Huỳnh Thanh Thủy

3. UV: Mai Nhựt Hoang
7 SP Vật lý - Tin học - K40 42 Vũ Thanh Trà

1. LT: Nguyễn Văn Hậu

2. PHT: Đặng Cẩm Linh

3. PPT: Trương Trọng Nhân

4. PĐS: Cao Thị Kiều Trang

1. BT: Đặng Phúc Nguyên Cường

2. PBT: Trần Hoàng Phúc

3. UV: Nguyễn Ngọc Tiên

 

Hình ảnh Ban cán sự và Ban chấp hành các lớp

- Ban cán sự và Ban chấp hành lớp SP. Vật lý K43

Lớp trưởng Lớp phó học tập Lớp phó đời sống Lớp phó phong trào

Bùi Hồng Vân
SĐT: 01664052784


Lê Đăng Khoa
SĐT: 0949967761

Nguyễn Ngọc Hiếu
SĐT: 01666146300

Lê Văn Triệu
SĐT: 01204826187

Bí thư Phó bí thư Ủy viên

Nguyễn Việt Anh
SĐT: 01867144227


Ngô Thị Phương Anh
SĐT: 01644230488

Lê Hồng Phúc
SĐT: 0901302351

- Ban cán sự và Ban chấp hành lớp SP. Vật lý K42

Lớp trưởng Lớp phó học tập Lớp phó đời sống Lớp phó phong trào

Trần Quỳnh Trang
SĐT: 0124.7925.723


Ngô Thị Mộng Tuyền
SĐT: 0167.4481.154

Lê Ngọc Anh Thư
SĐT: 0163.7273.648

Nguyễn Minh Phụng
SĐT: 0120.4674.591

Bí thư Phó bí thư Ủy viên

Nguyễn Trần Tấn Đức
SĐT: 097.2345.898


Trần Thị Phương Lan
SĐT: 0966.511.184

Trần Thị Kim Tuyến
SĐT: 0986.055.514

- Ban cán sự và Ban chấp hành lớp SP. Vật lý 02 K41

Lớp trưởng Lớp phó học tập Lớp phó đời sống Lớp phó phong trào

Nguyễn Cao Sang
SĐT: x


Trần Tấn Chức
SĐT: x

Võ Duy Khánh
SĐT: x

Trang Tú Mỹ
SĐT: x

Bí thư Phó bí thư Ủy viên

Nguyễn Thị Bảo Trang
SĐT: x


Nguyễn Hoàng Tỷ
SĐT: x

Nguyễn Lê Anh Thư
SĐT: x

- Ban cán sự và Ban chấp hành lớp SP. Vật lý 01 K41

Lớp trưởng Lớp phó học tập Lớp phó đời sống Lớp phó phong trào

Lê Hoàng Phúc
SĐT: 01667248747


Nguyễn Hoàng Duy Khang
SĐT: 0932950817

Nguyễn Thị Thúy Hạnh
SĐT: 01286870709

Nguyễn Hoàng Duy
SĐT: 0913432285

Bí thư Phó bí thư Ủy viên

Phạm Văn Tính
SĐT: 0967103615


Nguyễn Thị Anh Thư
SĐT: 01666256543

Nguyễn Ngọc Bảo Vi
SĐT: 01645214529

- Ban cán sự và Ban chấp hành lớp SP. Vật lý 01 K40

Lớp trưởng Lớp phó học tập Lớp phó đời sống Lớp phó phong trào

Lâm Gia Bảo
SĐT: 01276592935


Phan Đặng Thảo Nguyên
SĐT: 01297333456

Hồ Thị Xiễm
SĐT: 01297805078

Lý Quang Phước
SĐT: 01698388625

Bí thư Phó bí thư Ủy viên

Từ Lâm Bảo Ngọc
SĐT: 0945028784


Huỳnh Thanh Tần
SĐT: 0907031952

Nguyễn Thị Mỹ Lan
SĐT: 01654921443

- Ban cán sự và Ban chấp hành lớp SP. Vật lý 02 K40

Lớp trưởng Lớp phó học tập Lớp phó đời sống Lớp phó phong trào

Châu Trung Tính
SĐT: 0946727914


Nguyễn Phạm Hồng Hạnh
SĐT: 0984555659

Nguyễn Võ Anh Duy
SĐT: 0907351107

Mai Nhựt Hoang
SĐT: 0907184851

Bí thư Phó bí thư Ủy viên

Nguyễn Thái Lộc
SĐT: 0965091380


Hoàng Huỳnh Thanh Thủy
SĐT: 01644432755

Mai Nhựt Hoang
SĐT: 0907184851

- Ban cán sự và Ban chấp hành lớp SP. Vật lý - Tin học K40

Lớp trưởng Lớp phó học tập Lớp phó đời sống Lớp phó phong trào

Nguyễn Văn Hậu
SĐT: 01627557318


Đặng Cẩm Linh
SĐT: 01698640440

Trương Trọng Nhân
SĐT: 01653588948

Cao Thị Kiều Trang
SĐT:  01222660694

Bí thư Phó bí thư Ủy viên

Đặng Phúc Nguyên Cường
SĐT: x


Trần Hoàng Phúc
SĐT: x

Nguyễn Ngọc Tiên
SĐT: x

Hình ảnh Ban cán sự và Ban chấp hành các lớp cựu sinh viên

- Ban cán sự và Ban chấp hành lớp SP. Vật lý 02 K39

Lớp trưởng Lớp phó học tập Lớp phó đời sống Lớp phó phong trào

Trương Thị Anh Thư
SĐT: 0939339319


Ngô Kiều My
SĐT: 01237411172

Nguyễn Thị Thanh Duyên
SĐT: 01263803048

Nguyễn Hoàng Nam
SĐT: 01647459154

Bí thư Phó bí thư Ủy viên

Hồng Ngọc Yến Ni
SĐT: 01692660605


Đỗ Nhật Quy
SĐT: 01663393660

Nguyễn Văn Tài
SĐT: 0964107158

(Hình bìa)

(Tên sách)

 (Tác giả)

NXB (Năm XB)

(Hình bìa)

(Tên sách)

 (Tác giả)

NXB (Năm XB)

 

đang cập nhật ...

Giáo trình

  • Cơ học lượng tử 1, Huỳnh Anh Huy, Nguyễn Thị Thúy Hằng, 2015
  • Các phương pháp toán lý, Vũ Thanh Trà, Huỳnh Anh Huy, 2015
  • Lý luận dạy học Vật lý (Tổ PPGD Vật lý)
  • Thí nghiệm Vật lý phổ thông (Tổ PPGD Vật lý)
  • Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục, PGs. Lê Phước Lộc
  • Lý luận dạy học cho các môn học, PGs. Lê Phước Lộc
  • Tin học chuyên ngành, PGs. Lê Phước Lộc
  • HỏI đáp về thực tập sư phạm, PGs. Lê Phước Lộc
  • Bài tập hướng dẫn quan sát thiên văn, PGs. Lê Phước Lộc
  • Phân tích chương trình Vật lý phổ thông, PGs. Lê Phước Lộc
  • Cơ học 1 và 2 (Ths.Võ Hữu Nghĩa)
  • Nhiệt học (Nguyễn Thị Bưởi)
  • Điện học 1 và 2 (Ths. Phạm Văn Tuấn )
  • Toán cho vật lý (Ths.Trần Minh Quý)
  • Đánh giá trong giáo dục (MSc. Dương Quang Minh)
  • Cơ học lượng tử (Nguyễn Xuân Tư)
  • Vật lý thống kê (Ths. Trần Minh Quý)
  • Matlab Gui phương trình đạo hàm riêng dùng Gui (Vương Tấn Sỹ)
  • Vật lý cho y học (MSc.Hồ Hữu Hậu)           

Bài giảng

  • Quang học (Vương Tấn Sỹ)
  • Vật lý nguyên tử và hạt nhân, TS. Nguyễn Thị Thu Thuỷ
  • Vật lý hạt nhân và hạt cơ bản (Nguyễn Xuân Tư)
  • Quang phổ (TS. Nguyễn Thị Thu Thuỷ)
  • Điện tử 2 (Vương Tấn Sỹ)
  • Kỹ thuật điện tử (Vương Tấn Sỹ)

KẾT QUẢ THI OLYMPIC VẬT LÝ TOÀN QUỐC BỘ MÔN SƯ PHẠM VẬT LÝ

OLYMPIC VẬT LÝ 2017: Giải Nhì toàn đoàn

  •  Phần thi trắc nghiệm:
    • Nguyễn Hoàng Nam (Sư Phạm Vật Lý K39): Giải Ba
    • Châu Hoàng Hồng Phương (Sư Phạm Vật Lý K40): Giải Ba
    • Trần Tấn Chức (Sư Phạm Vật Lý K41): Giải Ba
  •  Phần thi Thí nghiệm:
    • Lê Tấn Vinh (Vật lý kĩ thuật K40): Giải Nhì
    • Thái Thị Út (Sư Phạm Vật Lý K39): Giải Nhì
  • Phần thi Bài tập:
    • Nguyễn Hứa Thanh Nhã (Sư Phạm Vật Lý K40): Giải Ba
    • Võ Khương Điền (Vật lý kĩ thuật K40): Giải Khuyến khích

OLYMPIC VẬT LÝ 2016: Giải Ba toàn đoàn

  •  Phần thi trắc nghiệm:
  •  Phần thi Thí nghiệm:
  • Phần thi Bài tập:

OLYMPIC VẬT LÝ 2015: Giải Ba toàn đoàn

  •  Phần thi trắc nghiệm:
    • Nguyễn Long Phước Đường (Sư phạm Vật lý K37): Giải Khuyến khích
    • Huỳnh Thị Huyền Trân (Sư phạm Vật lý K35): Giải Khuyến khích
    • Châu Hoàn Hồng Phương, (Sư phạm Vật lý K40): Giải Khuyến khích
  •  Phần thi Thí nghiệm:
  • Phần thi Bài tập:
    • Nguyễn Long Phước Đường (Sư phạm Vật lý K37): Giải Khuyến khích
STT Thời gian Mã số Tên đề tài Chủ nhiệm

Cấp nhà nước (Nafosted)

1 2019-2021      
2 2017-2019      

Cấp Bộ

3 2019-2020      
4 2015-2017      
5 2011-2013      
6 2011-2013      

Đề tài cấp Cơ sở (Trường)

8 2019-2020      
9 2019-2020      
10 2019-2020      

đang cập nhật ...

 

2018

Đề tài cán bộ

Đề tài hợp tác với nước ngoài: Nghiên cứu lý thuyết cấu trúc vùng năng lượng và các tính chất truyền dẫn của điện tử của các vật liệu 2 chiều phức hợp, Vũ Thanh Trà (Chủ nhiệm - đã nghiệm thu)

Đề tài cấp nhà nước: Nghiên cứu lý thuyết cấu trúc vùng năng lượng và các tính chất truyền dẫn của điện tử ở cấu trúc nano dựa trên graphene và các vật liệu tựa graphene, Vũ Thanh Trà (Chủ nhiệm - đã nghiệm thu)

Đề tài cấp nhà nước: Khảo sát sự phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất của cấu trúc và các tính chất nhiệt động của Silicence lỏng và vô định hình bằng phương pháp động học phân tử, Huỳnh Anh Huy (Chủ nhiệm)

Đề tài cấp trường: Vận dụng mô hình giáo dục tích hợp STEM trong dạy học Vật lý ở Khoa Sư phạm, Trường Đại học Cần Thơ, Đỗ Thị Phương Thảo (Chủ nhiệm)

Đề tài cấp trường: Mô phỏng cấu trúc tự kết dính của hệ hạt keo dưới tác dụng của lực Casimir tới hạn, Đặng Minh Triết (Chủ nhiệm)

Đề tài cấp trường: Nghiên cứu tính chất quang xúc tác của nano tinh thể ZnO để xử lý methylene blue (MB) và methyl orange (MO), Phan Thị Kim Loan (Chủ nhiệm)

Đề tài cấp trường: Xác định những vật thể bị chôn vùi ở các lớp đất đá tầng nông bằng rada xuyên đất sử dụng biến đổi wavelet liên tục, Dương Quốc Chánh Tín (Chủ nhiệm)

Đề tài cấp trường: Nghiên cứu chế tạo nguồn microwave plasma áp suất khí quyển, Trần Thanh Hải (Chủ nhiệm)

Đề tài sinh viên

Đề tài cấp trường: Nghiên cứu lí thuyết cấu trúc vùng năng lượng của Penta-graphene bằng phương pháp gần đúng liên kết mạnh, Đỗ Thị Kim Ngọc (Chủ nhiệm - Sinh viên Vật lý K41)

Đề tài cấp trường: Nghiên cứu tính chất nhiệt động của hệ vật liệu vô định hình bằng phương pháp Monte Carlo và nhiệt động lực học phân tử, Phan Thị Hương Giang (Chủ nhiệm - Sinh viên Vật lý K41)

2017

Đề tài cấp bộ: Khảo sát sự phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất của cấu trúc và các tính chất nhiệt độ học của silicene lỏng và vô định hình bằng phương pháp Động lực học phân tử, Huỳnh Anh Huy (Chủ nhiệm)

Đề tài cấp trường: Vận dụng mô hình giáo dục tích hợp STEM trong dạy học Vật lý ở Khoa Sư phạm, Trường Đại học Cần Thơ, Đỗ Thị Phương Thảo (Chủ nhiệm)

Đề tài cấp trường: Dùng hạt nano vàng để điều khiển độ dẫn điện của khí điện tử hai chiều tại bề mặt phân cách giữa hai vật liệu điện môi LaAlO3/SrTiO3, Vũ Thanh Trà (chủ nhiệm)

Đề tài cấp trường: Phát hiện sự lai giống của DNA dựa trên vật liệu graphene đơn lớp bằng phương pháp đo hiệu ứng Hall, Phan Thị Kim Loan (Chủ nhiệm)

2016

Đề tài cấp bộ: Nghiên cứu lý thuyết cấu trúc vùng năng lượng và các tính chất truyền dẫn của điện tử ở các cấu trúc nano dựa trên graphene và các vật liệu tựa graphene, Vũ Thanh Trà (chủ nhiệm)

Đề tài cấp trường: Xác định cấu trúc bề mặt và dây TiO2 bằng phương pháp phiếm hàm mật độ dựa trên liên kết mạnh, Huỳnh Anh Huy (Chủ nhiệm)

2004

 Đề tài cấp trường: T2004-30; Nghiên cứu cải tiến công tác thực tập sư phạm theo hướng dạy học tích cực, Nguyễn Hữu Khanh (chủ nhiệm)

2003

Đề tài cấp trường: T2003-21; Khảo sát nhu cầu giáo viên kỷ thuật công nghiệp tại trường THPT thuộc hai tỉnh Cần Thơ, Vĩnh Long, Nguyễn Hữu Khanh (chủ nhiệm)

 Danh sách các đề tài sinh viên nghiên cứu khoa học

TT

Thời gian

Mã số

Tên đề tài

Chủ nhiệm

Giáo viên hướng dẫn

  2020        
  2019        
  2018   Nghiên cứu lí thuyết cấu trúc vùng năng lượng của Penta-graphene bằng phương pháp gần đúng liên kết mạnh Đỗ Thị Kim Ngọc  
  2018   Nghiên cứu tính chất nhiệt động của hệ vật liệu vô định hình bằng phương pháp Monte Carlo và nhiệt động lực học phân tử Phan Thị Hương Giang  
         
2013        
1 2012        

Danh sách các bài báo sinh viên nghiên cứu khoa học đăng ở Kỷ yếu Hội nghị

STT Thời gian Hội nghị Tên bài báo Tác giả
         
4        
3        
2  2016 Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu khoa học Các Trường ĐHSP toàn quốc lần thứ VIII, ĐHSP TPHCM Một số thành quả và giải pháp nâng cao hiệu quả nghiên cứu khoa học vật lý của học sinh ở trường phổ thông khu vực ĐBSCL. Trần Thị Yến Nhi, Huỳnh Anh Huy
1  2015 Hội nghị Nghiên cứu khoa học trẻ 2015 – Khoa Sư phạm – Trường ĐHCT Một số kết quả và giải pháp nâng cao hiệu quả nghiên cứu khoa học vật lý của học sinh các Trường Phổ thông khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long Trần Thị Yến Nhi, Huỳnh Anh Huy

 

đang cập nhật ...

 

 

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

Ngành học: Sư phạm Vật lý                                                           Chuyên ngành:

Mã ngành: 52140211             Hệ đào tạo chính quy             Thời gian đào tạo: 4 năm

Đơn vị quản lý: Khoa Sư phạm                                              Bộ môn: Sư phạm Vật lý

TT

Mã số
học
phần

Tên học phần

Bắt buộc

Tự chọn

Số
tiết
LT

Số
tiết
TH

Học phần
tiên quyết

HK thực hiện

1         

QP003

Giáo dục quốc phòng – An ninh 1 (*)

3

 

45

 

Bố trí theo nhóm ngành

2     

QP004

Giáo dục quốc phòng – An ninh 2 (*)

2

 

30

 

Bố trí theo nhóm ngành

3     

QP005

Giáo dục quốc phòng – An ninh 3 (*)

3

 

30

45

Bố trí theo nhóm ngành

4         

TC100

Giáo dục thể chất 1+2+3 (*)

 

3

 

90

 

I, II, III

5         

XH023

Anh văn căn bản 1  (*)

 

10 TC

nhóm

AVCB

hoặc

nhóm

PVCB

60

 

 

I, II, III

6         

XH024

Anh văn căn bản 2  (*)

 

45

 

XH023

I, II, III

7         

XH025

Anh văn căn bản 3  (*)

 

45

 

XH024

I, II, III

8         

XH004

Pháp văn căn bản 1  (*)

 

45

 

 

I, II, III

9         

XH005

Pháp văn căn bản 2  (*)

 

45

 

XH004

I, II, III

10      

XH006

Pháp văn căn bản 3  (*)

 

60

 

XH005

I, II, III

11      

TN033

Tin học căn bản (*)

1

 

15

 

 

I, II, III

12      

TN034

TT. Tin học căn bản (*)

2

 

 

60

 

I, II, III

13      

ML009

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1

2

 

30

 

 

I, II, III

14      

ML010

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2

3

 

45

 

ML009

I, II, III

15      

ML006

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

30

 

ML010

I, II, III

16      

ML011

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

 

45

 

ML006

I, II, III

17      

KL001

Pháp luật đại cương

2

 

30

 

 

I, II, III

18      

ML007

Logic học đại cương

 

2

30

 

 

I, II, III

19      

XH028

Xã hội học đại cương

 

30

 

 

I, II, III

20      

XH011

Cơ sở văn hóa Việt Nam

 

30

 

 

I, II, III

21      

XH012

Tiếng Việt thực hành

 

30

 

 

I, II, III

22      

XH014

Văn bản và lưu trữ học đại cương

 

30

 

 

I, II, III

23      

SG011

Quản lý HCNN và quản lý ngành GD&ĐT

2

 

30

 

 

I, II, III

24      

SP009

Tâm lý học đại cương

2

 

30

 

 

I, II, III

25      

SP010

Tâm lý học sư phạm

2

 

20

20

SP009

I, II

26      

SP079

Giáo dục học

3

 

45

 

SP010

I, II

27          

SG131

Hoạt động giáo dục trong nhà trường phổ thông

2

 

15

30

SP079

I, II

28      

SG114

Giáo dục so sánh và giáo dục bền vững

2

 

30

 

SP079

I, II

29      

SP013

Phương pháp nghiên cứu khoa học Giáo dục

1

 

15

 

 

I, II

30      

SG161

Nguyên lí dạy học Vật lý

2

 

30

 

SP079

I,II

31      

SG162

Phương pháp dạy học Vật lý

2

 

15

30

SG161

I,II

32      

SG163

Thiết kế chương trình Vật lý

2

 

15

30

SG162

I, II

33      

SG164

Phương pháp nghiên cứu khoa học Vật lý

1

 

 

30

SP013

I, II

34      

SG165

Đánh giá kết quả học tập Vật lý

2

 

15

30

SG162

I, II

35      

SG357

Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học Vật lý

 

15

30

TN034; SG162

I, II

36      

SG166

Giáo dục môi trường trong dạy học Vật lý

 

30

 

SG162

I, II

37      

SP361

Phương pháp giảng dạy Bài tập Vật lý phổ thông

 

30

 

SG162

I, II

38      

SG167

Tập giảng Vật lý

2

 

12

36

SG163

I, II

39      

SG168

Kiến tập sư phạm Vật lý

2

 

 

60

SP079

I

40      

SG169

Thực tập Sư phạm Vật lý

3

 

 

90

SG167; SG168

II

41      

SP146

Thực tế ngoài trường Vật lý

1

 

 

30

≥ 100 TC

I

42  

SG132

Phương pháp giảng dạy thí nghiệm vật lý phổ thông

2

 

10

40

SG162

I, II

43  

SP142

Toán cho Vật lý 1

3

 

45

 

 

I, II

44      

SP092

Toán cho Vật lý 2

3

 

45

 

SP142

I, II

45      

SP133

Cơ học đại cương 1

2

 

30

 

 

I, II

46      

SP134

Cơ học đại cương 2

2

 

30

 

SP133

I, II

47      

SP135

Nhiệt học và nhiệt động lực học

2

 

30

 

 

I, II

48      

SP136

TT. Cơ Nhiệt

2

 

5

50

SP134, SP135

I, II

49      

SG247

Điện học 1

2

 

30

 

 

I, II

50      

SG248

Điện học 2

2

 

30

 

SG247

I, II

51      

SP138

TT. Điện học

1

 

 

30

SG248

I, II

52      

SP139

Quang học

3

 

45

 

 

I, II

53      

SP140

TT. Quang học

1

 

 

30

SP139

I, II

54      

SP150

Anh văn chuyên môn Vật lý

 

2

30

 

XH025

I, II

55      

XH019

Pháp văn chuyên môn KH&CN

 

30

 

XH006

I, II

56      

SP141

Vật lý nguyên tử và hạt nhân

2

 

30

 

SP139

I, II

57      

SP589

Các phương pháp Toán Lý

3

 

45

 

SP092

I, II

58      

SP347

Kỹ thuật điện 1- Vật lý

2

 

30

 

SG248

I, II

59      

SP436

Kỹ thuật điện tử 1

2

 

30

 

SG248

I, II

60      

SP350

TT. Kỹ thuật điện tử 1

1

 

 

30

SP436

I, II

61      

SP352

Cơ học lượng tử 1

3

 

45

 

SP141, SP589

I, II

62      

SP348

TT. Kỹ thuật điện 1

1

 

 

30

SP347

I, II

63      

SP437

Cơ lý thuyết

2

 

30

 

SP134

I, II

64          

SP355

Điện động lực học

2

 

30

 

SG248; SP589

I, II

65      

SP356

Cơ học lượng tử 2

2

 

30

 

SP352

I, II

66      

SG249

Vật lý thống kê

2

 

30

 

SP352

I, II

67      

SP438

Thiên văn học

2

 

28

4

 

I, II

68      

SP357

Vật lý chất rắn

2

 

30

 

SP352

I, II

69      

SP360

Quang phổ                                  

 

6

25

10

SP141

I, II

70      

SP368

Vật lý hạt cơ bản

 

30

 

SP352

I, II

71      

SP366

Vật lý nano và ứng dụng

 

30

 

SP357

I, II

72      

SG254

Vật liệu từ và ứng dụng

 

30

 

SG248

I, II

73      

SG250

Vật lý tính toán

 

15

30

 

I, II

74      

SG255

Lịch sử Vật lý

 

30

 

SP141

I, II

75      

SP376

Luận văn tốt nghiệp Vật lý

 

10

 

300

≥ 105 TC

I, II

76      

SP375

Tiểu luận tốt nghiệp Vật lý

 

 

120

≥ 105 TC

I, II

77      

SP362

Chuyên đề Phương pháp giảng dạy nâng cao

 

30

 

SG162

I, II

78      

SP369

Cảm biến trong đo lường

 

30

 

SP436

I, II

79      

SP372

Vật lý môi trường

 

30

 

SP141

I, II

80      

SG256

Vật lý địa cầu

 

30

 

SG248

I, II

81      

SG252

Vật lý plasma và ứng dụng

 

30

 

SG248

I, II

82      

SG257

Vật lý laser

 

30

 

SP139

I, II

(*): Các học phần điều kiện, không tính điểm trung bình chung tích lũy

                                                                                                               Ngày …. tháng ….. năm 2014

           BAN GIÁM HIỆU                HỘI ĐỒNG KH và ĐT                        KHOA SƯ PHẠM

            HIỆU TRƯỞNG                           CHỦ TỊCH                                  TRƯỞNG KHOA

 

DANH SÁCH ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN

Ngành: Sư phạm Sinh học (Biology Teacher Education)           Mã ngành: 7140212

Thời gian đào tạo: 4 năm        Danh hiệu: Cử nhân

Đơn vị quản lý: Bộ môn Sư phạm Vật lý , Khoa Sư phạm

Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ
FL001 Pháp văn căn bản 1 (*) 4
FL002 Pháp văn căn bản 2 (*) 3
FL003 Pháp văn căn bản 3 (*) 3
FL004 Pháp văn tăng cường 1 (*) 3
FL005 Pháp văn tăng cường 2 (*) 3
FL006 Pháp văn tăng cường 3 (*) 4
FL007 Pháp văn tăng cường 1 (*) 4
FL008 Pháp văn tăng cường 2 (*) 3
FL009 Pháp văn tăng cường 3 (*) 3
KL001 Pháp luật đại cương 2
KN001 Kỹ năng mềm 2
KN002 Đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp 2
ML006 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
ML007 Logic học đại cương 2
ML009 Những Ng.Lý CB của CN Mác-Lênin 1 2
ML010 Những Ng.Lý CB của CN Mác-Lênin 2 3
ML011 Đường lối cách mạng của ĐCSVN 3
ML014 Triết học Mác - Lênin 3
ML016 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2
ML018 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2
ML019 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2
ML021 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
NN123 Sinh hóa B 2
NN124 TT. Sinh hóa 1
QP003 Giáo dục quốc phòng - An ninh 1 (2014-2019) (*) 3
QP004 Giáo dục quốc phòng - An ninh 2 (2014-2019) (*) 2
QP005 Giáo dục quốc phòng - An ninh 3 (2014-2019) (*) 3
QP010 Giáo dục quốc phòng và An ninh 1 (2020) (*) 2
QP011 Giáo dục quốc phòng và An ninh 2 (2020) (*) 2
QP012 Giáo dục quốc phòng và An ninh 3 (2020) (*) 2
QP013 Giáo dục quốc phòng và An ninh 4 (2020) (*) 2
SG011 Quản lý Hành chính nhà nước và QL ngành GD & ĐT 2
SG114 Giáo dục so sánh và giáo dục bền vững 2
SG131 Hoạt động giáo dục trong nhà trường phổ thông 2
SG132 Phương pháp giảng dạy thí nghiệm vật lý phổ thông 2
SG132 Phương pháp giảng dạy thí nghiệm vật lý phổ thông (2014) 2
SG161 Nguyên lí dạy học Vật lý 2
SG162 Phương pháp dạy học vật lý 2
SG162 Phương pháp dạy học Vật lý (2014) 2
SG163 Thiết kế chương trình Vật lý 2
SG164 Phương pháp nghiên cứu khoa học Vật lý 1
SG165 Đánh giá kết quả học tập Vật lý 2
SG166 Giáo dục môi trường trong dạy học Vật lý 2
SG166 Giáo dục môi trường trong dạy học Vật lý (2014) 2
SG167 Tập giảng Vật lý 2
SG167 Tập giảng Vật lý (2014) 2
SG168 Kiến tập sư phạm Vật lý 2
SG169 Thực tập Sư phạm Vật lý 3
SG247 Điện học 1 2
SG247 Điện học 1 (2014) 2
SG248 Điện học 2 2
SG248 Điện học 2 (2014) 2
SG249 Vật lý thống kê 2
SG249 Vật lý thống kê (2014) 2
SG250 Vật lý tính toán 2
SG250 Vật lý tính toán (2014) 2
SG252 Vật lý plasma và ứng dụng 2
SG252 Vật lý plasma và ứng dụng (2014) 2
SG254 Vật liệu từ và ứng dụng 2
SG255 Lịch sử Vật lý 2
SG255 Lịch sử Vật lý (2014) 2
SG256 Vật lý địa cầu 2
SG257 Vật lý laser 2
SG257 Vật lý laser (2014) 2
SG357 Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học vật lý 2
SG357 Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học Vật lý (2014) 2
SG394 Giáo dục hòa nhập 2
SG419 Lý luận dạy học Toán và Khoa học tự nhiên 2
SG422 Đánh giá kết quả học tập Toán và Khoa học tự nhiên 2
SG431 Phát triển chương trình giáo dục Toán và Khoa học tự nhiên 2
SG439 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục 2
SP009 Tâm lý học đại cương 2
SP009 Tâm lý học đại cương (2014) 2
SP010 Tâm lý học sư phạm 2
SP010 Tâm lý học sư phạm (2014) 2
SP013 Phương pháp NCKH - Giáo dục 1
SP079 Giáo dục học 3
SP079 Giáo dục học (2014) 3
SP092 Toán cho vật lý 2 3
SP092 Toán cho Vật lý 2 (2014) 3
SP133 Cơ học đại cương 1 2
SP133 Cơ học đại cương 1 (2014) 2
SP134 Cơ học đại cương 2 2
SP134 Cơ học đại cương 2 (2014) 2
SP135 Nhiệt học và nhiệt động lực học 2
SP135 Nhiệt học và nhiệt động lực học (2014) 2
SP136 Thực tập cơ nhiệt 2
SP136 TT. Cơ nhiệt 2
SP138 TT. Điện học 1
SP138 TT.Điện học (2014) 1
SP139 Quang học 3
SP139 Quang học (2014) 3
SP140 TT. Quang học 1
SP140 TT. Quang học (2014) 1
SP141 Vật lý nguyên tử 1 hạt nhân 2
SP142 Toán cho vật lý 1 3
SP142 Toán cho Vật lý 1 (2014) 3
SP146 Thực tế ngoài trường - Vật lý 1
SP146 Thực tế ngoài trường - Vật lý (2014) 1
SP150 Anh văn chuyên môn Vật lý 2
SP150 Anh văn chuyên môn Vật lý (2014) 2
SP347 Kỹ thuật điện 1 - Vật lý 2
SP347 Kỹ thuật điện 1 - Vật lý (2014) 2
SP348 TT. Kỹ thuật điện 1 1
SP350 TT. Kỹ thuật điện tử (2014) 1
SP352 Cơ học lượng tử 1 3
SP352 Cơ học lượng tử 1 (2014) 3
SP355 Điện động lực học 2
SP356 Cơ học lượng tử 2 2
SP356 Cơ học lượng tử 2 (2014) 2
SP357 Vật lý chất rắn 2
SP357 Vật lý chất rắn (2014) 2
SP360 Quang phổ 2
SP360 Quang phổ (2014) 2
SP361 Phương pháp giảng dạy Bài tập vật lý phổ thông 2
SP361 Phương pháp giảng dạy Bài tập Vật lý phổ thông (2014) 2
SP362 Chuyên đề PPGD nâng cao 2
SP366 Vật lý nano và ứng dụng 2
SP366 Vật lý Nano và ứng dụng (2014) 2
SP368 Vật lý hạt cơ bản 2
SP368 Vật lý hạt cơ bản (2014) 2
SP369 Cảm biến trong đo lường 2
SP369 Cảm biến trong đo lường (2014) 2
SP372 Vật lý môi trường 2
SP372 Vật lý môi trường (2014) 2
SP375 Tiểu luận tốt nghiệp - Vật lý 4
SP375 Tiểu luận tốt nghiệp - Vật lý (2014) 4
SP376 Luận văn tốt nghiệp - Vật lý 10
SP376 Luận văn tốt nghiệp - Vật lý (2014) 10
SP436 Kỹ thuật điện tử 1 2
SP436 Kỹ thuật điện tử 1 (2014) 2
SP437 Cơ lý thuyết - Vật lý 2
SP437 Cơ lý thuyết - Vật lý (2014) 2
SP438 Thiên văn học 2
SP438 Thiên văn học (2014) 2
SP589 Các phương pháp toán Lý 3
SP589 Các phương pháp Toán Lý (2014) 3
SP597 Kiến tập sư phạm 2
SP598 Thực tập Sư phạm 3
TC100 Giáo dục thể chất 1+2+3 (*) 3
TN033 Tin học căn bản (*) 1
TN034 TT. Tin học căn bản (*) 2
TN034 TT. Tin học căn bản (*) (2014) 2
TN270 Vật lý hạt nhân và nguyên tử 2
TN271 Điện động lực học 2
TN421 Vật liệu từ 2
TN431 Vật lý địa cầu 2
XH004 Pháp văn căn bản 1 (*) 3
XH005 Pháp văn căn bản 2 (*) 3
XH006 Pháp văn căn bản 3 (*) 4
XH011 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2
XH012 Tiếng Việt thực hành 2
XH012 Tiếng Việt thực hành (2014) 2
XH014 Văn bản và lưu trữ học đại cương 2
XH019 Pháp văn chuyên môn KH & CN 2
XH023 Anh văn căn bản 1 (*) 4
XH023 Anh văn căn bản 1 (*) 4
XH024 Anh văn căn bản 2 (*) 3
XH025 Anh văn căn bản 3 (*) 3
XH028 Xã hội học đại cương 2
XH031 Anh văn tăng cường 1 (*) 4
XH032 Anh văn tăng cường 2 (*) 3
XH033 Anh văn tăng cường 3 (*) 3

 

 

 

 

 

Khoa Sư Phạm -  Trường Đại học Cần Thơ.

Địa chỉ: Khu 2 Đại học Cần Thơ, đường 3/2, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.

Điện thoại & Fax: (0292)3830261.

Email: ksp@ctu.edu.vn.