Ban chủ nhiệm
- Trưởng bộ môn: TS. Đỗ Thị Phương Thảo
- Phó trưởng bộ môn: TS. Dương Quốc Chánh Tín
- Phó trưởng bộ môn: TS. Trần Thanh Hải
Chi ủy
- Bí thư: TS. Dương Quốc Chánh Tín
- Phó bí thư: PGs. TS. Vũ Thanh Trà
Nhóm trưởng chuyên ngành
- Nhóm Vật lý kĩ thuật: TS. Trần Thanh Hải
- Nhóm Vật lý lí thuyết: PGs. TS. Vũ Thanh Trà
- Nhóm PPGD vật lý: TS. Đỗ Thị Phương Thảo
Cán bộ QL phòng TH/TN:
- Phòng TH Vật lý đại cương: TS. Đặng Minh Triết
- Phòng TH PPGDVL: TS. Nguyễn Thị Thúy Hằng
Tổ công đoàn
- Tổ trưởng: TS. Phan Thị Kim Loan
- Tổ phó: TS. Trịnh Thị Ngọc Gia
Các nhóm Vật lý chuyên môn
Nhóm Vật lý kỹ thuật:
- TS. Trần Thanh Hải (nhóm trưởng)
- TS. Phan Thị Kim Loan
- TS. Dương Quốc Chánh Tín
- TS. Đặng Minh Triết
- NCS. Phạm Phú Cường
Nhóm Vật lý lý thuyết:
- PGs. TS. Vũ Thanh Trà (nhóm trưởng)
- TS. Huỳnh Anh Huy
- TS. Trịnh Thị Ngọc Gia
- TS. Lâm Tú Ngọc
- TS. Nguyễn Trường Long
Nhóm Phương pháp giảng dạy Vật lý:
- TS. Đỗ Thị Phương Thảo (nhóm trưởng)
- TS. Nguyễn Thị Thuý Hằng
- TS. Trần Thị Kiểm Thu
- Trương Hữu Thành
Danh sách cựu giảng viên
TT | HỌ VÀ TÊN | HỌC HÀM, HỌC VỊ | CHỨC VỤ CAO NHẤT | GHI CHÚ |
26 | Đặng Thị Bắc Lý | Thạc sĩ, GVC | Trưởng Bộ môn | về hưu 2022 |
25 | Trần Minh Quý | Thạc sĩ, GVC | Tổ trưởng chuyên ngành | về hưu 2012 |
24 | Nguyễn Thị Bưởi | Cử nhân, GV | về hưu | |
23 | Nguyễn Xuân Tư | Cử nhân, GV | về hưu 2009 | |
22 | Lê Phước Lộc | Phó GS. GVCC | Trưởng khoa Sư phạm | về hưu |
21 | Nguyễn Thị Thu Thủy | Tiến sĩ, GVC | Trưởng Bộ môn | chuyển sang ĐH KT-CN Cần Thơ |
20 | Võ Hữu Nghĩa | Cao học, GVC | Phó bộ môn | về hưu |
19 | Dương Quang Minh | Tiến sĩ, GV | Phó bộ môn | chuyển công tác khác |
18 | Phạm Văn Bé | Cử nhân, GV | Tổ trưởng công đoàn | chuyển sang Khoa KHXH-NV |
17 | Nguyễn Hoàng Quân | Thạc sĩ, GV | chuyển công tác khác | |
16 | Đinh Tuấn Duy | Cử nhân, NV | chuyển công tác khác | |
15 | Phạm Nguyễn Toại | Thạc sĩ, GV | chuyển sang Khoa Dự bị dân tộc | |
14 | Bùi Đức Thắng | Cao học, GVC | về hưu | |
13 | Nguyễn Thị Hương | Nhân viên | về hưu | |
12 | Nguyễn Thị Hồng Nhung | Thạc sĩ, GV | chuyển sang TT Đảm bảo chất lượng | |
11 | Nguyễn Quyên | Cử nhân, GV | về hưu | |
10 | Bùi Quốc Bảo | Cử nhân, GVC | Tổ trưởng, trưởng phòng TNVLPT | về hưu 2015 |
9 | Trần Quốc Tuấn | Thạc sĩ, GVC | Trưởng Bộ môn | về hưu 2015 |
8 | Hồ Hữu Hậu | Thạc sĩ, GVC | Tổ trưởng tổ công đoàn | về hưu 2015 |
7 | Vương Tấn Sĩ | Cử nhân, GVC | Trưởng phòng TN Điện | về hưu 2015 |
6 | Phạm Văn Tuấn | Thạc sĩ, GVC | Tổ trưởng chuyên ngành | về hưu 2015 |
5 | Nguyễn Bá Thành | Thạc sĩ, GV | chuyển công tác khác | |
4 | Cao Thị Ý Nhi | Cử nhân, GV | chuyển công tác khác | |
3 | Huỳnh Thị Minh Loan | Thạc sĩ, Thư kí | chuyển sang Khoa Luật | |
2 | Hoàng Xuân Dinh | Thạc sĩ, GVC | Bí thư chi bộ, Phó trưởng bộ môn | về hưu 2016 |
1 | Lê Văn Nhạn | Thạc sĩ, GVC | Tổ trưởng, Trưởng phòng TN Cơ nhiệt | về hưu 2016 |
Danh sách lớp hiện tại
TT | Lớp | Sĩ số | Cố vấn học tập | Ban cán sự | Ban chấp hành |
1 | SP Vật lý K43 | 36 | Đặng Minh Triết | 1. LT: Bùi Hồng Vân
2. PHT: Lê Đăng Khoa 3. PPT: Lê Văn Triệu 4. PĐS: Nguyễn Ngọc Hiếu |
1. BT: Nguyễn Việt Anh
2. PBT: Ngô Thị Phương Anh 3. UV: Lê Hồng Phúc |
2 | SP Vật lý K42 | 42 | Nguyễn Trường Long |
1. LT: Trần Quỳnh Trang 2. PHT: Ngô Thị Mộng Tuyền 3. PPT: Nguyễn Minh Phụng 4. PĐS: Lê Ngọc Anh Thư |
1. BT: Nguyễn Trần Tấn Đức 2. PBT: Trần Thị Phương Lan 3. UV: Trần Thị Kim Tuyến |
3 | SP Vật lý 02 - K41 | 51 | Dương Quốc Chánh Tín | 1. LT: Nguyễn Cao Sang
2. PHT: Trần Tấn Chức 3. PPT: Trang Tú Mỹ 4. PĐS: Võ Duy Khánh |
1. BT: Nguyễn Thị Bảo Trang 2. PBT: Nguyễn Hoàng Tỷ 3. UV: Nguyễn Lê Anh Thư |
4 | SP Vật lý 01 - K41 | 48 | Đặng Thị Bắc Lý | 1. LT: Lê Hoàng Phúc
2. PHT: Nguyễn Hoàng Duy Khang 3. PPT: Nguyễn Hoàng Duy 4. PĐS: Nguyễn Thị Thúy Hạnh |
1. BT: Phạm Văn Tính
2. PBT: Nguyễn Thị Anh Thư 3. UV: Nguyễn Ngọc Bảo Vi |
5 | SP Vật lý 01 - K40 | 49 | Phan Thị Kim Loan | 1. LT: Lâm Gia Bảo
2. PHT: Phan Đặng Thảo Nguyên 3. PPT: Lý Quang Phước 4. PĐS: Hồ Thị Xiễm |
1. BT: Từ Lâm Bảo Ngọc
2. PBT: Huỳnh Thanh Tần 3. UV: Nguyễn Thị Mỹ Lan |
6 | SP Vật lý 02 - K40 | Nguyễn Hữu Khanh | 1. LT: Châu Trung Tính
2. PHT: Nguyễn Phạm Hồng Hạnh 3. PPT: Mai Nhựt Hoang 4. PĐS: Nguyễn Võ Anh Duy |
1. BT: Nguyễn Thái Lộc
2. PBT: Hoàng Huỳnh Thanh Thủy 3. UV: Mai Nhựt Hoang |
|
7 | SP Vật lý - Tin học - K40 | 42 | Vũ Thanh Trà |
1. LT: Nguyễn Văn Hậu 2. PHT: Đặng Cẩm Linh 3. PPT: Trương Trọng Nhân 4. PĐS: Cao Thị Kiều Trang |
1. BT: Đặng Phúc Nguyên Cường 2. PBT: Trần Hoàng Phúc 3. UV: Nguyễn Ngọc Tiên |
Hình ảnh Ban cán sự và Ban chấp hành các lớp
- Ban cán sự và Ban chấp hành lớp SP. Vật lý K43
Lớp trưởng | Lớp phó học tập | Lớp phó đời sống | Lớp phó phong trào |
Bùi Hồng Vân |
|
Nguyễn Ngọc Hiếu |
Lê Văn Triệu |
Bí thư | Phó bí thư | Ủy viên |
Nguyễn Việt Anh |
|
Lê Hồng Phúc |
- Ban cán sự và Ban chấp hành lớp SP. Vật lý K42
Lớp trưởng | Lớp phó học tập | Lớp phó đời sống | Lớp phó phong trào |
Trần Quỳnh Trang |
|
Lê Ngọc Anh Thư |
Nguyễn Minh Phụng |
Bí thư | Phó bí thư | Ủy viên |
Nguyễn Trần Tấn Đức |
|
Trần Thị Kim Tuyến |
- Ban cán sự và Ban chấp hành lớp SP. Vật lý 02 K41
Lớp trưởng | Lớp phó học tập | Lớp phó đời sống | Lớp phó phong trào |
Nguyễn Cao Sang |
|
Võ Duy Khánh |
Trang Tú Mỹ |
Bí thư | Phó bí thư | Ủy viên |
Nguyễn Thị Bảo Trang |
|
Nguyễn Lê Anh Thư |
- Ban cán sự và Ban chấp hành lớp SP. Vật lý 01 K41
Lớp trưởng | Lớp phó học tập | Lớp phó đời sống | Lớp phó phong trào |
Lê Hoàng Phúc |
|
Nguyễn Thị Thúy Hạnh |
Nguyễn Hoàng Duy |
Bí thư | Phó bí thư | Ủy viên |
Phạm Văn Tính |
|
Nguyễn Ngọc Bảo Vi |
- Ban cán sự và Ban chấp hành lớp SP. Vật lý 01 K40
Lớp trưởng | Lớp phó học tập | Lớp phó đời sống | Lớp phó phong trào |
Lâm Gia Bảo |
|
Hồ Thị Xiễm |
Lý Quang Phước |
Bí thư | Phó bí thư | Ủy viên |
Từ Lâm Bảo Ngọc |
|
Nguyễn Thị Mỹ Lan |
- Ban cán sự và Ban chấp hành lớp SP. Vật lý 02 K40
Lớp trưởng | Lớp phó học tập | Lớp phó đời sống | Lớp phó phong trào |
Châu Trung Tính |
|
Nguyễn Võ Anh Duy |
Mai Nhựt Hoang |
Bí thư | Phó bí thư | Ủy viên |
Nguyễn Thái Lộc |
|
Mai Nhựt Hoang |
- Ban cán sự và Ban chấp hành lớp SP. Vật lý - Tin học K40
Lớp trưởng | Lớp phó học tập | Lớp phó đời sống | Lớp phó phong trào |
Nguyễn Văn Hậu |
|
Trương Trọng Nhân |
Cao Thị Kiều Trang |
Bí thư | Phó bí thư | Ủy viên |
Đặng Phúc Nguyên Cường |
|
Nguyễn Ngọc Tiên |
Hình ảnh Ban cán sự và Ban chấp hành các lớp cựu sinh viên
- Ban cán sự và Ban chấp hành lớp SP. Vật lý 02 K39
Lớp trưởng | Lớp phó học tập | Lớp phó đời sống | Lớp phó phong trào |
Trương Thị Anh Thư |
|
Nguyễn Thị Thanh Duyên |
Nguyễn Hoàng Nam |
Bí thư | Phó bí thư | Ủy viên |
Hồng Ngọc Yến Ni |
|
Nguyễn Văn Tài |
- Kế hoạch học tập ngành Su phạm Vật lý Khóa 45
- Kế hoạch học tập ngành Su phạm Vật lý Khóa 44
(Hình bìa) |
(Tên sách)(Tác giả) NXB (Năm XB) |
(Hình bìa) |
(Tên sách)(Tác giả) NXB (Năm XB) |
đang cập nhật ...
Giáo trình
- Cơ học lượng tử 1, Huỳnh Anh Huy, Nguyễn Thị Thúy Hằng, 2015
- Các phương pháp toán lý, Vũ Thanh Trà, Huỳnh Anh Huy, 2015
- Lý luận dạy học Vật lý (Tổ PPGD Vật lý)
- Thí nghiệm Vật lý phổ thông (Tổ PPGD Vật lý)
- Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục, PGs. Lê Phước Lộc
- Lý luận dạy học cho các môn học, PGs. Lê Phước Lộc
- Tin học chuyên ngành, PGs. Lê Phước Lộc
- HỏI đáp về thực tập sư phạm, PGs. Lê Phước Lộc
- Bài tập hướng dẫn quan sát thiên văn, PGs. Lê Phước Lộc
- Phân tích chương trình Vật lý phổ thông, PGs. Lê Phước Lộc
- Cơ học 1 và 2 (Ths.Võ Hữu Nghĩa)
- Nhiệt học (Nguyễn Thị Bưởi)
- Điện học 1 và 2 (Ths. Phạm Văn Tuấn )
- Toán cho vật lý (Ths.Trần Minh Quý)
- Đánh giá trong giáo dục (MSc. Dương Quang Minh)
- Cơ học lượng tử (Nguyễn Xuân Tư)
- Vật lý thống kê (Ths. Trần Minh Quý)
- Matlab Gui phương trình đạo hàm riêng dùng Gui (Vương Tấn Sỹ)
- Vật lý cho y học (MSc.Hồ Hữu Hậu)
Bài giảng
- Quang học (Vương Tấn Sỹ)
- Vật lý nguyên tử và hạt nhân, TS. Nguyễn Thị Thu Thuỷ
- Vật lý hạt nhân và hạt cơ bản (Nguyễn Xuân Tư)
- Quang phổ (TS. Nguyễn Thị Thu Thuỷ)
- Điện tử 2 (Vương Tấn Sỹ)
- Kỹ thuật điện tử (Vương Tấn Sỹ)
KẾT QUẢ THI OLYMPIC VẬT LÝ TOÀN QUỐC BỘ MÔN SƯ PHẠM VẬT LÝ
OLYMPIC VẬT LÝ 2017: Giải Nhì toàn đoàn
- Phần thi trắc nghiệm:
- Nguyễn Hoàng Nam (Sư Phạm Vật Lý K39): Giải Ba
- Châu Hoàng Hồng Phương (Sư Phạm Vật Lý K40): Giải Ba
- Trần Tấn Chức (Sư Phạm Vật Lý K41): Giải Ba
- Phần thi Thí nghiệm:
- Lê Tấn Vinh (Vật lý kĩ thuật K40): Giải Nhì
- Thái Thị Út (Sư Phạm Vật Lý K39): Giải Nhì
- Phần thi Bài tập:
- Nguyễn Hứa Thanh Nhã (Sư Phạm Vật Lý K40): Giải Ba
- Võ Khương Điền (Vật lý kĩ thuật K40): Giải Khuyến khích
OLYMPIC VẬT LÝ 2016: Giải Ba toàn đoàn
- Phần thi trắc nghiệm:
- Phần thi Thí nghiệm:
- Phần thi Bài tập:
OLYMPIC VẬT LÝ 2015: Giải Ba toàn đoàn
- Phần thi trắc nghiệm:
- Nguyễn Long Phước Đường (Sư phạm Vật lý K37): Giải Khuyến khích
- Huỳnh Thị Huyền Trân (Sư phạm Vật lý K35): Giải Khuyến khích
- Châu Hoàn Hồng Phương, (Sư phạm Vật lý K40): Giải Khuyến khích
- Phần thi Thí nghiệm:
- Phần thi Bài tập:
- Nguyễn Long Phước Đường (Sư phạm Vật lý K37): Giải Khuyến khích
STT | Thời gian | Mã số | Tên đề tài | Chủ nhiệm |
Cấp nhà nước (Nafosted) |
||||
1 | 2019-2021 | |||
2 | 2017-2019 | |||
Cấp Bộ |
||||
3 | 2019-2020 | |||
4 | 2015-2017 | |||
5 | 2011-2013 | |||
6 | 2011-2013 | |||
Đề tài cấp Cơ sở (Trường) |
||||
8 | 2019-2020 | |||
9 | 2019-2020 | |||
10 | 2019-2020 |
đang cập nhật ...
2018
Đề tài cán bộ
Đề tài hợp tác với nước ngoài: Nghiên cứu lý thuyết cấu trúc vùng năng lượng và các tính chất truyền dẫn của điện tử của các vật liệu 2 chiều phức hợp, Vũ Thanh Trà (Chủ nhiệm - đã nghiệm thu)
Đề tài cấp nhà nước: Nghiên cứu lý thuyết cấu trúc vùng năng lượng và các tính chất truyền dẫn của điện tử ở cấu trúc nano dựa trên graphene và các vật liệu tựa graphene, Vũ Thanh Trà (Chủ nhiệm - đã nghiệm thu)
Đề tài cấp nhà nước: Khảo sát sự phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất của cấu trúc và các tính chất nhiệt động của Silicence lỏng và vô định hình bằng phương pháp động học phân tử, Huỳnh Anh Huy (Chủ nhiệm)
Đề tài cấp trường: Vận dụng mô hình giáo dục tích hợp STEM trong dạy học Vật lý ở Khoa Sư phạm, Trường Đại học Cần Thơ, Đỗ Thị Phương Thảo (Chủ nhiệm)
Đề tài cấp trường: Mô phỏng cấu trúc tự kết dính của hệ hạt keo dưới tác dụng của lực Casimir tới hạn, Đặng Minh Triết (Chủ nhiệm)
Đề tài cấp trường: Nghiên cứu tính chất quang xúc tác của nano tinh thể ZnO để xử lý methylene blue (MB) và methyl orange (MO), Phan Thị Kim Loan (Chủ nhiệm)
Đề tài cấp trường: Xác định những vật thể bị chôn vùi ở các lớp đất đá tầng nông bằng rada xuyên đất sử dụng biến đổi wavelet liên tục, Dương Quốc Chánh Tín (Chủ nhiệm)
Đề tài cấp trường: Nghiên cứu chế tạo nguồn microwave plasma áp suất khí quyển, Trần Thanh Hải (Chủ nhiệm)
Đề tài sinh viên
Đề tài cấp trường: Nghiên cứu lí thuyết cấu trúc vùng năng lượng của Penta-graphene bằng phương pháp gần đúng liên kết mạnh, Đỗ Thị Kim Ngọc (Chủ nhiệm - Sinh viên Vật lý K41)
Đề tài cấp trường: Nghiên cứu tính chất nhiệt động của hệ vật liệu vô định hình bằng phương pháp Monte Carlo và nhiệt động lực học phân tử, Phan Thị Hương Giang (Chủ nhiệm - Sinh viên Vật lý K41)
2017
Đề tài cấp bộ: Khảo sát sự phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất của cấu trúc và các tính chất nhiệt độ học của silicene lỏng và vô định hình bằng phương pháp Động lực học phân tử, Huỳnh Anh Huy (Chủ nhiệm)
Đề tài cấp trường: Vận dụng mô hình giáo dục tích hợp STEM trong dạy học Vật lý ở Khoa Sư phạm, Trường Đại học Cần Thơ, Đỗ Thị Phương Thảo (Chủ nhiệm)
Đề tài cấp trường: Dùng hạt nano vàng để điều khiển độ dẫn điện của khí điện tử hai chiều tại bề mặt phân cách giữa hai vật liệu điện môi LaAlO3/SrTiO3, Vũ Thanh Trà (chủ nhiệm)
Đề tài cấp trường: Phát hiện sự lai giống của DNA dựa trên vật liệu graphene đơn lớp bằng phương pháp đo hiệu ứng Hall, Phan Thị Kim Loan (Chủ nhiệm)
2016
Đề tài cấp bộ: Nghiên cứu lý thuyết cấu trúc vùng năng lượng và các tính chất truyền dẫn của điện tử ở các cấu trúc nano dựa trên graphene và các vật liệu tựa graphene, Vũ Thanh Trà (chủ nhiệm)
Đề tài cấp trường: Xác định cấu trúc bề mặt và dây TiO2 bằng phương pháp phiếm hàm mật độ dựa trên liên kết mạnh, Huỳnh Anh Huy (Chủ nhiệm)
2004
Đề tài cấp trường: T2004-30; Nghiên cứu cải tiến công tác thực tập sư phạm theo hướng dạy học tích cực, Nguyễn Hữu Khanh (chủ nhiệm)
2003
Đề tài cấp trường: T2003-21; Khảo sát nhu cầu giáo viên kỷ thuật công nghiệp tại trường THPT thuộc hai tỉnh Cần Thơ, Vĩnh Long, Nguyễn Hữu Khanh (chủ nhiệm)
Danh sách các đề tài sinh viên nghiên cứu khoa học
TT |
Thời gian |
Mã số |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm |
Giáo viên hướng dẫn |
2020 | |||||
2019 | |||||
2018 | Nghiên cứu lí thuyết cấu trúc vùng năng lượng của Penta-graphene bằng phương pháp gần đúng liên kết mạnh | Đỗ Thị Kim Ngọc | |||
2018 | Nghiên cứu tính chất nhiệt động của hệ vật liệu vô định hình bằng phương pháp Monte Carlo và nhiệt động lực học phân tử | Phan Thị Hương Giang | |||
3 | |||||
2 | 2013 | ||||
1 | 2012 |
Danh sách các bài báo sinh viên nghiên cứu khoa học đăng ở Kỷ yếu Hội nghị
STT | Thời gian | Hội nghị | Tên bài báo | Tác giả |
4 | ||||
3 | ||||
2 | 2016 | Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu khoa học Các Trường ĐHSP toàn quốc lần thứ VIII, ĐHSP TPHCM | Một số thành quả và giải pháp nâng cao hiệu quả nghiên cứu khoa học vật lý của học sinh ở trường phổ thông khu vực ĐBSCL. | Trần Thị Yến Nhi, Huỳnh Anh Huy |
1 | 2015 | Hội nghị Nghiên cứu khoa học trẻ 2015 – Khoa Sư phạm – Trường ĐHCT | Một số kết quả và giải pháp nâng cao hiệu quả nghiên cứu khoa học vật lý của học sinh các Trường Phổ thông khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long | Trần Thị Yến Nhi, Huỳnh Anh Huy |
đang cập nhật ...
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Ngành học: Sư phạm Vật lý Chuyên ngành:
Mã ngành: 52140211 Hệ đào tạo chính quy Thời gian đào tạo: 4 năm
Đơn vị quản lý: Khoa Sư phạm Bộ môn: Sư phạm Vật lý
TT |
Mã số |
Tên học phần |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Số |
Số |
Học phần |
HK thực hiện |
|
1 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh 1 (*) |
3 |
|
45 |
|
Bố trí theo nhóm ngành |
|||
2 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh 2 (*) |
2 |
|
30 |
|
Bố trí theo nhóm ngành |
|||
3 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh 3 (*) |
3 |
|
30 |
45 |
Bố trí theo nhóm ngành |
|||
4 |
Giáo dục thể chất 1+2+3 (*) |
|
3 |
|
90 |
|
I, II, III |
||
5 |
Anh văn căn bản 1 (*) |
|
10 TC nhóm AVCB hoặc nhóm PVCB |
60 |
|
|
I, II, III |
||
6 |
Anh văn căn bản 2 (*) |
|
45 |
|
XH023 |
I, II, III |
|||
7 |
Anh văn căn bản 3 (*) |
|
45 |
|
XH024 |
I, II, III |
|||
8 |
Pháp văn căn bản 1 (*) |
|
45 |
|
|
I, II, III |
|||
9 |
Pháp văn căn bản 2 (*) |
|
45 |
|
XH004 |
I, II, III |
|||
10 |
Pháp văn căn bản 3 (*) |
|
60 |
|
XH005 |
I, II, III |
|||
11 |
Tin học căn bản (*) |
1 |
|
15 |
|
|
I, II, III |
||
12 |
TT. Tin học căn bản (*) |
2 |
|
|
60 |
|
I, II, III |
||
13 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II, III |
||
14 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 |
3 |
|
45 |
|
ML009 |
I, II, III |
||
15 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
30 |
|
ML010 |
I, II, III |
||
16 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
|
45 |
|
ML006 |
I, II, III |
||
17 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
30 |
|
|
I, II, III |
||
18 |
Logic học đại cương |
|
2 |
30 |
|
|
I, II, III |
||
19 |
Xã hội học đại cương |
|
30 |
|
|
I, II, III |
|||
20 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
|
30 |
|
|
I, II, III |
|||
21 |
Tiếng Việt thực hành |
|
30 |
|
|
I, II, III |
|||
22 |
Văn bản và lưu trữ học đại cương |
|
30 |
|
|
I, II, III |
|||
23 |
Quản lý HCNN và quản lý ngành GD&ĐT |
2 |
|
30 |
|
|
I, II, III |
||
24 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
|
30 |
|
|
I, II, III |
||
25 |
Tâm lý học sư phạm |
2 |
|
20 |
20 |
SP009 |
I, II |
||
26 |
Giáo dục học |
3 |
|
45 |
|
SP010 |
I, II |
||
27 |
Hoạt động giáo dục trong nhà trường phổ thông |
2 |
|
15 |
30 |
SP079 |
I, II |
||
28 |
Giáo dục so sánh và giáo dục bền vững |
2 |
|
30 |
|
SP079 |
I, II |
||
29 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học Giáo dục |
1 |
|
15 |
|
|
I, II |
||
30 |
Nguyên lí dạy học Vật lý |
2 |
|
30 |
|
SP079 |
I,II |
||
31 |
Phương pháp dạy học Vật lý |
2 |
|
15 |
30 |
SG161 |
I,II |
||
32 |
Thiết kế chương trình Vật lý |
2 |
|
15 |
30 |
SG162 |
I, II |
||
33 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học Vật lý |
1 |
|
|
30 |
SP013 |
I, II |
||
34 |
Đánh giá kết quả học tập Vật lý |
2 |
|
15 |
30 |
SG162 |
I, II |
||
35 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học Vật lý |
|
2 |
15 |
30 |
TN034; SG162 |
I, II |
||
36 |
Giáo dục môi trường trong dạy học Vật lý |
|
30 |
|
SG162 |
I, II |
|||
37 |
Phương pháp giảng dạy Bài tập Vật lý phổ thông |
|
30 |
|
SG162 |
I, II |
|||
38 |
Tập giảng Vật lý |
2 |
|
12 |
36 |
SG163 |
I, II |
||
39 |
Kiến tập sư phạm Vật lý |
2 |
|
|
60 |
SP079 |
I |
||
40 |
Thực tập Sư phạm Vật lý |
3 |
|
|
90 |
SG167; SG168 |
II |
||
41 |
Thực tế ngoài trường Vật lý |
1 |
|
|
30 |
≥ 100 TC |
I |
||
42 |
Phương pháp giảng dạy thí nghiệm vật lý phổ thông |
2 |
|
10 |
40 |
SG162 |
I, II |
||
43 |
Toán cho Vật lý 1 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
||
44 |
Toán cho Vật lý 2 |
3 |
|
45 |
|
SP142 |
I, II |
||
45 |
Cơ học đại cương 1 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
||
46 |
Cơ học đại cương 2 |
2 |
|
30 |
|
SP133 |
I, II |
||
47 |
Nhiệt học và nhiệt động lực học |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
||
48 |
TT. Cơ Nhiệt |
2 |
|
5 |
50 |
SP134, SP135 |
I, II |
||
49 |
Điện học 1 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
||
50 |
Điện học 2 |
2 |
|
30 |
|
SG247 |
I, II |
||
51 |
TT. Điện học |
1 |
|
|
30 |
SG248 |
I, II |
||
52 |
Quang học |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
||
53 |
TT. Quang học |
1 |
|
|
30 |
SP139 |
I, II |
||
54 |
Anh văn chuyên môn Vật lý |
|
2 |
30 |
|
XH025 |
I, II |
||
55 |
Pháp văn chuyên môn KH&CN |
|
30 |
|
XH006 |
I, II |
|||
56 |
Vật lý nguyên tử và hạt nhân |
2 |
|
30 |
|
SP139 |
I, II |
||
57 |
Các phương pháp Toán Lý |
3 |
|
45 |
|
SP092 |
I, II |
||
58 |
Kỹ thuật điện 1- Vật lý |
2 |
|
30 |
|
SG248 |
I, II |
||
59 |
Kỹ thuật điện tử 1 |
2 |
|
30 |
|
SG248 |
I, II |
||
60 |
TT. Kỹ thuật điện tử 1 |
1 |
|
|
30 |
SP436 |
I, II |
||
61 |
Cơ học lượng tử 1 |
3 |
|
45 |
|
SP141, SP589 |
I, II |
||
62 |
TT. Kỹ thuật điện 1 |
1 |
|
|
30 |
SP347 |
I, II |
||
63 |
Cơ lý thuyết |
2 |
|
30 |
|
SP134 |
I, II |
||
64 |
Điện động lực học |
2 |
|
30 |
|
SG248; SP589 |
I, II |
||
65 |
Cơ học lượng tử 2 |
2 |
|
30 |
|
SP352 |
I, II |
||
66 |
Vật lý thống kê |
2 |
|
30 |
|
SP352 |
I, II |
||
67 |
Thiên văn học |
2 |
|
28 |
4 |
|
I, II |
||
68 |
Vật lý chất rắn |
2 |
|
30 |
|
SP352 |
I, II |
||
69 |
Quang phổ |
|
6 |
25 |
10 |
SP141 |
I, II |
||
70 |
Vật lý hạt cơ bản |
|
30 |
|
SP352 |
I, II |
|||
71 |
Vật lý nano và ứng dụng |
|
30 |
|
SP357 |
I, II |
|||
72 |
Vật liệu từ và ứng dụng |
|
30 |
|
SG248 |
I, II |
|||
73 |
Vật lý tính toán |
|
15 |
30 |
|
I, II |
|||
74 |
Lịch sử Vật lý |
|
30 |
|
SP141 |
I, II |
|||
75 |
Luận văn tốt nghiệp Vật lý |
|
10 |
|
300 |
≥ 105 TC |
I, II |
||
76 |
Tiểu luận tốt nghiệp Vật lý |
|
|
120 |
≥ 105 TC |
I, II |
|||
77 |
Chuyên đề Phương pháp giảng dạy nâng cao |
|
30 |
|
SG162 |
I, II |
|||
78 |
Cảm biến trong đo lường |
|
30 |
|
SP436 |
I, II |
|||
79 |
Vật lý môi trường |
|
30 |
|
SP141 |
I, II |
|||
80 |
Vật lý địa cầu |
|
30 |
|
SG248 |
I, II |
|||
81 |
Vật lý plasma và ứng dụng |
|
30 |
|
SG248 |
I, II |
|||
82 |
Vật lý laser |
|
30 |
|
SP139 |
I, II |
(*): Các học phần điều kiện, không tính điểm trung bình chung tích lũy
Ngày …. tháng ….. năm 2014
BAN GIÁM HIỆU HỘI ĐỒNG KH và ĐT KHOA SƯ PHẠM
HIỆU TRƯỞNG CHỦ TỊCH TRƯỞNG KHOA
DANH SÁCH ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
Ngành: Sư phạm Sinh học (Biology Teacher Education) Mã ngành: 7140212
Thời gian đào tạo: 4 năm Danh hiệu: Cử nhân
Đơn vị quản lý: Bộ môn Sư phạm Vật lý , Khoa Sư phạm